Ford Ranger XLT MT 4×4 2020: Thông số kỹ thuật, giá xe
Giá: 754.000.000 VNĐ
- Giá khuyến mãi: Gọi ngay 093 579 0037 (Mr. Quốc Anh) để được giá + khuyến mãi tốt nhất.
- Năm sản xuất: 2020
- Nước sản xuất: Nhập khẩu Thái Lan.
- Bảo hành: 100.000 KM hoặc 3 năm (Tùy điều kiện nào đến trước).
- Thông Số Kỹ Thuật
Ford Ranger XLT MT 4×4 2020: Thông số kỹ thuật, giá xe
Đánh giá, thông số kỹ thuật, giá xe bán tải Ford Ranger XLT MT (2 cầu số sàn) 2020 mới nhất✓Xe có sẵn ✓Giao xe tận nơi ✓Hotline 095790037
Xe bán tải hai cầu số sàn Ford Ranger XLT MT 2.2L 4×4 2020
Thông số kỹ thuật cơ bản xe Ford Ranger XLT MT 4×4 2020 |
|
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | Hộp số | Số sàn 6 cấp | Động cơ | Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi (máy chạy dầu) |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Kích thước xe (mm) | 5362 (D) x 1860 (R) x 1830 (C) |
Kích thước lòng thùng xe (mm) | 1490 (D) x 1510 (R) x 525 (C) |
Khối lượng xe (tự trọng) (kg) | 2089 |
Khối lượng chuyên chở cho phép lớn nhất(kg) | 735 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 160 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 385 |
Cân bằng điện tử (ESP) | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD | Có |
Trợ lực lái điện | Có |
Hệ thống kiểm soát hình trình | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có |
Màu mới của xe Ford Ranger XLT MT 4×4 2020: Xanh Pha Lê Blue Crystal
Xem thêm: Màu mới, tính năng mới của xe Ford Ranger XLS MT 2020 (bán tải một cầu số sàn)
Màu xe Ford Ranger XLT MT 2020 (hai cầu số sàn)
(Không có sự chênh lệnh về giá đối với màu xe)
Giá xe lăn bánh Ford Ranger XLT MT 2.2L (hai cầu số sàn)
Giá niêm yết | 754,000,000 |
Thuế trước bạ (6% giá niêm yết) | 45,240,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 |
Phí đường bộ 1 năm | 2,160,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12,214,000 |
Bảo hiểm dân sự | 1,076,000 |
Phí biển số | 200,000 |
Tổng cộng | 815,230,000 |
Ghi chú:
|
![]() THÔNG TIN LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XEHotline: 093 579 0037 (Mr.Quốc Anh) (Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.) Chúng tôi bán và giao xe trên toàn quốc. |
Đánh giá xe Ford Ranger XLT MT 4×4 2020
Ngoại thất
Phần đầu xe
Để có được vẻ ngoài bệ vệ, Ford đã trang bị cho xe bán tải hai cầu số sàn Ford Ranger XLT MT 4×4 2.2L bộ khung gầm có kích thước 5362 x 1860 x 1830 mm. Nhìn từ trực diện, chất phong trần được thể hiện rõ nhất qua mặt ga lăng với mặt lưới tản nhiệt to bản mạ crom sang trọng, đẳng cấp tạo điểm nhất rõ nét vô cùng ấn tượng.
“Đôi mắt” của xe bán tải hai cầu số sàn này trông sắc sảo hơn phiên bản Ford Ranger XLS 2020 nhờ được nâng cấp hệ thống chiếu sáng. Bên trong là cụm đèn pha Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng. Phía dưới là cụm đèn sương mù dạng tròn nằm gọn gàng trong phần ốp đen
Phần thân xe
Ngoài những chi tiết như bệ bước lên xuống tiện lợi hay những đường dập nổi trông cứng cáp thì một số chi tiết được làm nổi bật như tay nắm thì bộ mâm xe là điểm không thể bỏ qua. Được trang bị mâm hợp kim đúc 17 inch 5 chấu hình cánh hoa nhìn rắn rỏi và chắc chắn và không kém phần sang trọng.
Ford Ranger XLT MT 4×4 được trang bị gương chiếu hậu to bản ,cũng được mạ Crom nổi bật, tích hợp đèn báo rẽ, gương có thể gập điện từ bên trong bằng 1 nút bấm và chỉnh điện thuận tiện cho việc điều khiển xe của người lái.
Phần đuôi xe
Phía sau đuôi xe không có nhiều khác biệt so với phiên bản trước, cản sau vẫn được mạ Crom chắc chắn và được trang bị thêm 4 cảm biến cảnh báo va chạm giúp việc lùi xe dễ dàng và an toàn hơn.
Nội thất
Bước vào bên trong, Ford Ranger XLT 4×4 AT 2020 lập tức chiếm được cảm tình từ phái mạnh bởi thiết kế nam tính, không “màu mè” với tone màu xám chủ đạo. Xe có chỗ ngồi khá thoải mái với chiều dài cơ sở đạt 3220 mm. Ford trang bị cho mẫu xe này gương chiếu hậu trong với hai chế độ ngày và đêm tạo thuận lợi cho tài xế trong việc quan sát.
Ford Ranger XLT MT 4×4 sử dụng vô lăng 4 chấu bọc da mang đến cảm giác cầm nắm êm ái và chắc tay. Đi kèm là các nút bấm tiện lợi cho phép người lái thao tác nhanh chóng.
Chất liệu ghế trên xe bán tải hai cầu số sàn là nỉ cao cấp, xịn hơn loại nỉ thông dụng ở các phiên bản thấp cấp. Bên cạnh đó, ghế lái có thể chỉnh tay 6 hướng, hàng ghế sau gập được, có tựa đầu giúp tăng dung tích chứa hàng và giúp hành khách ngồi giữa đỡ mệt mỏi khi đi đường dài.
>
Tiện nghi
Khá đáng tiếc khi Ford Ranger XLT MT 4×4 2.2L 2020 chưa được nâng cấp về khả năng làm mát khi vẫn sử dụng điều hoà chỉnh cơ. Dù vậy, xe vẫn đủ sức làm mát cho khoang cabin.
Hệ thống thông tin giải trí trên Ford Ranger XLT MT 4×4 2.2L gồm có: tính năng điều khiển bằng giọng nói SYNC Gen 1, AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, kết nối USB, Bluetooth, dàn âm thanh 6 loa với công suất cao. Ngoài ra xe còn có: gương chiếu hậu trong với hai chế độ ngày và đêm tự động, gạt mưa tự động, cửa kính điều khiển điện 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái.
Vận hành
Nằm bên dưới nắp capo của Ford Ranger XLT 4×4 AT là khối động cơ Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát bằng khí nạp. Cỗ máy này có khả năng tạo ra công suất tối đa 160 mã lực, mô men xoắn cực đại 385 Nm. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp.
Nếu như phiên bản XLS chỉ được trang bị dẫn động 1 cầu thì Ford Ranger XLT MT 4×4 2.2L được ưu ái sở hữu dẫn động hai cầu chủ động. Đi kèm là khoảng gầm cao 200 mm. Điều đó đồng nghĩa với việc khả năng off-road của Ford Ranger XLT MT 4×4 2.2L sẽ mạnh mẽ hơn, đem lại cảm giác lái phấn khích cho chủ nhân.
Ford Ranger XLT 4×4 AT 2020 sử dụng treo trước dạng độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn, treo sau loại nhíp với ống giảm chấn. Kết hợp cùng là bộ lốp dày 265/65R17. Vì thế độ êm ái sẽ được xe duy trì dù ở bất kì địa hình nào. Bên cạnh đó, nhờ sử dụng trợ lực lái điện tử (EPAS), việc đánh lái, điều khiển Ford Ranger XLT MT 4×4 2.2L với thân hình to lớn trong đô thị trở nên rất nhẹ nhàng.
Hệ thống an toàn trên Ford Ranger XLT 4×4 AT đủ sức chinh phục những khách hàng khó tính khi được tích hợp nhiều tính năng an toàn hiện đại, cụ thể gồm có: 2 túi khí, cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, kiểm soát hành trình.
Kết luận
Nhìn chung, xe bán tải hai cầu số sàn Ford Ranger XLT MT 4×4 đã được nâng cấp toàn diện về khả năng vận hành giúp xe di chuyển linh hoạt trong nhiều điều kiện địa hình. Tính an toàn cũng được hoàn thiện hơn với những tính năng mới được bổ sung. Do đó, đây là phiên bản rất đáng được cân nhắc trong thời điểm hiện tại.
Bảng thông số kỹ thuật và giá xe bán tải Ford Ranger XLT MT 4×4 2.2L 2020
Phiên bản |
Một cầu | Hai cầu | Limited || Wildtrak |
Ranger XLS MT – AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Limited || Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 | |
Hệ thống phanh |
Ranger XLS MT – AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Limited || Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 |
Phanh trước | Đĩa | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
Cỡ lốp | 25570 R16 | 255/70R16 || 265/65 R17 | 265/60 R18 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ | Vành thép 16′ || Vành hợp kim nhôm đúc 17″ | – Vành hợp kim nhôm đúc 18″ – Riêng bộ mâm của Wildtrak 4×4 có thiết kế 6 chấu kép mới, giữ nguyên kích thước 18 inch |
Hệ thống treo |
Ranger XLS MT – AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Limited || Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 |
Hệ thống treo trước | Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn trụ và ống giảm chấn | ||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | ||
Kích thước và trọng lượng xe Ford Ranger |
Một cầu | Hai cầu | Limited || Wildtrak |
Ranger XLS MT – AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Limited || Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 | |
Khối lượng chuyên chở cho phép lớn nhất(kg) | 735 | 740 || 705 || 705 | 705 || 675 || 675 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5362 x 1860 x 1830 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | ||
Động cơ |
Một cầu | Hai cầu | Limited || Wildtrak |
Ranger XLS MT – AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Limited || Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 | |
Dung tích xi lanh (cc) | 2198 (cả 1 cầu và 2 cầu) | 1996 | |
Hệ thống dẫn động | Một cầu chủ động 4×2 | Hai cầu chủ động 4×4 | Hai cầu chủ động || Một cầu chủ động || Hai cầu chủ động |
Động cơ | Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi | – Turbo đơn 2.0L Diesel i4 TDCi – Riêng Wildtrak 4×4 Turbo kép 2.0L Diesel i4 TDCi |
|
Công suất cực đại | 160 (cả 1 cầu và 2 cầu) | 180 || 180 || 213 | |
Mô men xoắn cực đại | 385 | 420 || 420 || 500 | |
Hộp số | Số tay 6 cấp||Số tự động 6 cấp | Số tay 6 cấp || Số tự động 6 cấp | Số tự động 10 cấp |
Khóa visai cầu sau | Không | Có | Có || Không || Có |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | ||
Trang thiết bị ngoại thất |
Một cầu | Hai cầu | Limited || Wildtrak |
Ranger XLS MT – AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Limited || Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 | |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Đèn Halogen | Đèn Halogen || Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng | – HID Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng – Riêng Wildtrak 4×4: LED Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng (đèn pha và đèn cốt đều được sử dụng công nghệ LED) |
Đèn chạy ban ngày | Không (cả 1 cầu và 2 cầu) | Có | |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không || Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Không || Có | Có |
Bộ trang bị thể thao | Không (cả 1 cầu và 2 cầu) | Không || Bộ trang bị Wildtrak (Wildtrak) | |
Gương chiếu hậu điều bên ngoài | Điều chỉnh điện | Gập điện || Gập điện, chỉnh điện, Chrome | Gập điện, chỉnh điện |
Trang thiết bị bên trong xe |
Một cầu | Hai cầu | Limited || Wildtrak |
Ranger XLS MT – AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Limited || Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 | |
Hệ thống khóa cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Không (cả 1 cầu và 2 cầu) | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay | Tự động hai vùng khí hậu | |
Vật liệu ghế | Nỉ | Nỉ || Nỉ cao cấp | Da || Da pha nỉ cao cấp (Wildtrak) |
Tay lái | Thường | Thường || Bọc da | Bọc da |
Ghế lái trước | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng (cả 1 cầu và 2 cầu). Riêng Ranger XL thì chỉnh tay 4 hướng |
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng || Ghế lái chỉnh tay 6 hướng || Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | Điều chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm Riêng Wildtrak 4×4 trang bị thêm một cổng sạc USB |
|
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | ||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, iPod & USB, Bluetooth, 6 loa. Riêng Ranger XL thì AM/FM, 4 loa |
||
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC Gen 1 (cả 1 cầu và 2 cầu) Ranger XL thì không có |
Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3, màn hình TFT cảm ứng 8″ | |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 8" có hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto link. Riêng Ranger XL vẫn là màn hình đơn sắc 3.5″ |
||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có Ranger XL thì không có |
||
Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu | Không (cả 1 cầu và 2 cầu) | Không || Có (Wildtrak) | |
Hệ thống chống ồn chủ động | Không | Không || Không || Có | |
Quý khách đang xem bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger 2020 do trang https://fordrangernhatrang.com cung cấp | |||
Trang thiết bị An toàn |
Một cầu | Hai cầu | Limited || Wildtrak |
Ranger XLS MT – AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Limited || Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 | |
Camera quan sát phía sau | Không | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Không || Cảm biến phía sau | Cảm biến sau || Cảm biến trước và sau (Wildtrak) |
Túi khí phía trước | Có | ||
Túi khí phía bên | Không (cả 1 cầu và 2 cầu) | Không || Có (Wildtrak) | |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Không | Không || Có (Wildtrak) | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có Riêng Ranger XL thì không có |
|
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không | Có Riêng Ranger XL thì không có |
Có || Không || Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song | Không (cả 1 cầu và 2 cầu) | Không || Có (Wildtrak) | |
Hệ thống kiểm soát hình trình | Ga tự động Riêng Ranger XL thì không |
Không || Có (Wildtrak) Tự động (Adaptive cruise control) | |
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Không || Có (Wildtrak) | |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Không | Không || Có (Wildtrak) | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | ||
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng | Không | Có | |
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Không | Có | |
Hệ thống báo động chống trộm | Không | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động | |
Hy vọng với bảng thông số ở trên sẽ giúp được quý khách giải đáp được những câu hỏi: Ford Ranger XLT MT 4×4 (hai cầu số sàn) có giá bao nhiêu? Thông số kỹ thuật của xe bán tải Ford Ranger XLT MT 4×4 2.2L. Quý khách hàng đang quan tâm vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn một cách chi tiết nhất. Hotline Ford Nha Trang: 093 579 0037 | |||
HỎI – ĐÁP
1. Giá lăn bánh của xe Ford Ranger XLT MT khoảng bao nhiêu?
Xe bán tải Ford Ranger có giá niêm yết từ 616 triệu – 918 triệu tùy từng phiên bản. Chi phí lăn bánh của xe Ford Ranger XLT MT 4×2 (hai cầu số sàn) là 815 triệu bao gồm phí trước bạ, biển số, bảo hiểm…Xem thêm
2. Khối lượng của xe Ford Ranger XLS AT?
Khối lượng chuyên chở của xe bán tải Ford Ranger giao động từ 675kg – 740kg tùy theo phiên bản. Khối lượng chuyên chở của xe bán tải hai cầu Ford Ranger XLT MT là 705kg…Xem thêm
3. So sánh thông số kỹ thuật Ranger XLT MT với phiên bản khác?
Tùy vào sở thích cũng như điều kiện của mỗi khách hàng mà chọn phiên bản xe bán tải phù hợp với mình. Ford Nha Trang húng tôi đã lập ra bảng thông số kỹ thuật so sánh chi tiết giữa các phiên bản…Xem thêm
4. Tôi ở Phú Yên, có thể giao xe Ranger XLT MT tận nhà?
Ford Nha Trang chúng tôi giao xe Ford trên mọi miền Tổ Quốc. Sức khỏe và sự an toàn của Quý khách hàng luôn là ưu tiên hàng đầu với Ford Việt Nam. Miễn là Quý khách hàng có nhu cầu, bất cứ ở đâu thì chúng tôi cũng đều giao xe (Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đà Lạt, Đắk Lắk, Gia Lai, Bình Định, Quảng Ngãi, Đà Nẵng, Hà Nội…)…Xem thêm
Bạn Đang Quan Tâm Điều Gì Ở Nha Trang Ford?
Quý khách có thể quan tâm: |

Hình ảnh thực tế xe bán tải Ford Ranger XLT MT 2.2L 4×4 2019
Đang cập nhật…
Đang cập nhật…