Giá xe Ford Ranger XL 4×4 MT 2021 và thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger XL 4×4 MT 2021
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Hộp số | Số tay 6 cấp |
Động cơ | Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Kích thước xe (mm) | 5362 (D) x 1860 (R) x 1830 (C) |
Kích thước lòng thùng xe (mm) | 1490 (D) x 1510 (R) x 525 (C) |
Khối lượng xe (tự trọng) (kg) | 1964 |
Khối lượng chuyên chở cho phép lớn nhất(kg) | 735 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 160 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 385 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD | Có |
Trợ lực lái điện | Có |
Giá xe lăn bánh Ford Ranger XL MT 4×4 2.2L (hai cầu số sàn) 2021
Giá niêm yết | 616,000,000 |
Thuế trước bạ (6% giá niêm yết) | 36,960,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 |
Phí đường bộ 1 năm | 2,160,000 |
Bảo hiểm vật chất xe 1 năm | 9,979,000 |
Bảo hiểm dân sự | 576,000 |
Phí biển số | 200,000 |
Tổng cộng | 666,215,000 |
Xem thêm: Tư vấn mua xe Ford Ranger trả góp
Đánh giá xe Ford Ranger XL MT 4×4 2021
Trong suốt những năm qua, Ford Ranger vẫn là cái tên đáng mua nhất ở phân khúc xe bán tải. Điều đó đã khẳng định vị thế số 1 của Ranger tại thị trường xe bán tải Việt Nam. Thế nhưng trước sức ép của các đối thủ, Ford cũng tỏ ra không hề chủ quan. Và mới đây nhất, hãng xe Mỹ đã chính thức nâng cấp cho “gà đẻ trứng vàng” của mình.
Ngoại thất
Nổi bật nhất ở phần đầu xe là bộ lưới tản nhiệt đa giác chiếm phần lớn diện tích và được sơn màu đen nam tính. Nối liền là cụm đèn Halogen có hiệu năng chiếu sáng rất tốt. Phía dưới là hốc đèn sương mù cỡ lớn giúp tăng thêm vẻ cứng cáp.
Nhìn vào vòm bánh cao của Ford Ranger XL MT 4×4 ở phần hông xe, khách hàng có thể cảm nhận khả năng off-road cũng như lội nước đáng nể của mẫu xe này. Đi kèm là bộ la zăng 16 inch khá nhỏ so với thân hình to lớn.
Gương chiếu hậu của xe có khả năng chỉnh điện và kích cỡ khá lớn giúp mở rộng tầm quan sát cho chủ nhân. Tay nắm cửa và bộ gương này cùng có màu đen khá phá cách và độc đáo. Thùng chở hàng của Ford Ranger XL 2.2L 4×4 MT có diện tích rất lớn giúp người dùng có thể chuyên chở số lượng hàng hóa lớn.
Nội thất
Ford Ranger XL MT 4×4 có chiều dài cơ sở đạt 3220 mm, con số lý tưởng để chinh phục những cung đường khó khăn. Dù là mẫu xe bán tải nhưng không gian bên trong của xe lại rộng rãi với chỗ để chân khá thoải mái.
Khá đáng tiếc khi ghế ngồi trên Ford Ranger XL 4×4 MT 2.2L chỉ là chất liệu nỉ thông dụng, có thể gây ra những vệt mồ hôi khá khó chịu. Ghế lái của xe có khả năng chỉnh tay 4 hướng giúp cài đặt tư thế ngồi phù hợp.
Hàng ghế sau có tựa đầu và có thể gập, tuy nhiên lưng ghế còn khá dốc. Do đó nếu di chuyển đường dài người ngồi sẽ khá mỏi lưng.
Tiện nghi
Xe Ford Ranger XL 4×4 2021 được trang bị trợ lực lái điện tử (EPAS). Đây là tính năng hiện đại được trang bị tiêu chuẩn trên các phiên bản Ford Ranger 2021 chứ không còn là trợ lực dầu (thuỷ lực) như trước nữa.
Với tính năng này sẽ hỗ trợ giúp bạn vận hành và lái xe an toàn không chỉ thế bạn sẽ luôn cảm thấy nhẹ nhàng lái xe dù trên những địa hình đường khác nhau. Dù ở đường xá như thế nào đi chăng nữa, bạn vẫn có thể lái và điều khiển xe một các nhẹ nhàng, tay lái vừa nhẹ vừa nhạy trong thành phố nhưng cũng thật chắc chắn và vô cùng dễ dàng kiểm soát trên đường cao tốc khi chạy với tốc độ cao.
Là phiên bản có giá “mềm” nhất do đó hệ thống thông tin giải trí trên xe chỉ dừng lại ở mức cơ bản. Cụ thể, xe chỉ có đài AM/FM cùng dàn âm thanh 4 loa đủ sức khuấy động không gian bên trong. Ngoài ra, xe còn có cửa kính điều khiển điện, hộc đựng cốc.
Vận hành
Để xứng với danh xưng “vua bán tải”, Ford Ranger XL MT 4×4 đã sử dụng khối động cơ Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi sản sinh công suất tối đa 160 mã lực, mô men xoắn cực đại 385 Nm. Đi kèm là hộp số tay 6 cấp mang đến cảm giác lái truyền thống.
Ranger XL 2.2L 4×4 MT rất “thích” băng qua các đoạn đường khó khăn, cần dùng nhiều sức bởi bản thân đang sở hữu hệ dẫn động 2 cầu chủ động giúp xe có được nguồn năng lượng mạnh mẽ.
Để hạn chế tối đa tình trạng rung lắc, Hãng xe Ford đã trang bị cho Ford Ranger XL MT 4×4 2.2L treo trước dạng độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn. Treo sau kiểu nhíp với ống giảm chấn.
Ngoài ra, xe còn có hệ thống phanh trước/sau dạng đĩa/tang trống giúp những cú đạp phanh hoạt động chính xác. Ưu tiên cho sự êm ái do đó lốp xe rất dày với thông số 255/70R16.
An toàn
Dù không có nhiều tính năng an toàn như đàn anh nhưng Ford Ranger XL MT 4×4 vẫn được trang bị những tính năng cần thiết nhất.
Những hệ thống an toàn tiêu chuẩn trên Ford Ranger XL MT 4×4 gồm có: chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, 2 túi khí phía trước, trợ lực lái điện.
Kết luận
Với tầm giá trên dưới 600 triệu đồng nhưng những gì mà Ford Ranger XL MT 4×4 mang lại quá sức tuyệt vời. Đặc biệt là khả năng vận hành, ngay cả những đối thủ chênh lệch gần 100 triệu nhưng cũng phải chào thua về khả năng “trèo đèo lội suối”.
Dù là phiên bản thấp nhất của Ranger nhưng mẫu xe này đang cho thấy sức hút của bản thân cả về tính kỹ thuật lẫn yếu tố kinh tế. Nhìn chung, đây là lựa chọn hoàn hảo cho những gia đình có ngân sách vừa phải đang cần tìm kiếm một chiếc xe Pick-up lý tưởng.
Các phiên bản xe Ford Ranger 2021
Bảng so sánh thông số kỹ thuật giữa Ford Ranger XLS, XL, Limited và Wildtrak 4×4
Hệ thống phanh |
XLS MT – AT | XL | Limited | Wildtrak 4×4 |
Phanh trước | Đĩa | |||
Phanh sau | Tang trống | |||
Cỡ lốp | 255/ 70 R16 | 265/ 60 R18 | ||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ | Vành thép 16″ | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ | Có thiết kế 6 chấu kép mới, giữ nguyên kích thước 18 inch |
Hệ thống treo |
XLS MT – AT | XL | Limited | Wildtrak 4×4 |
Hệ thống treo trước | Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn trụ và ống giảm chấn | |||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||
Kích thước và trọng lượng | XLS MT – AT | XL | Limited | Wildtrak 4×4 |
Khối lượng chuyên chở cho phép lớn nhất(kg) | 735 | 740 | 705 | 675 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5362 x 1860 x 1830 Riêng Ranger XL thì: 5280 x 1860 x 1830 |
|||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | |||
Động cơ |
XLS MT – AT | XL | Limited | Wildtrak 4×4 |
Gài cầu điện | Không | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Một cầu chủ động 4×2 | Hai cầu chủ động 4×4 | ||
Khóa visai cầu sau | Không | Có | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 2198 | 1996 | ||
Động cơ (Turbo Diesel i4 TDCi) | 2.2L | Turbo đơn 2.0L | Turbo kép Biturbo 2.0L | |
Công suất cực đại | 160 | 180 | 213 | |
Mô men xoắn cực đại | 385 | 420 | 500 | |
Hộp số | Số tay 6 cấp Riêng XLS AT thì Số tự động 6 cấp |
Số tự động 10 cấp | ||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | |||
Trang thiết bị ngoại thất |
XLS MT – AT | XL | Limited | Wildtrak 4×4 |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Đèn Halogen | LED Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng (đèn pha và đèn cốt đều được sử dụng công nghệ LED) | ||
Đèn chạy ban ngày | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu điều bên ngoài | Điều chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | ||
Đèn sương mù | Có Riêng XL thì không có |
|||
Bộ trang bị thể thao | Không | Bộ trang bị Wildtrak | ||
Trang thiết bị bên trong xe |
XLS MT – AT | XL | Limited | Wildtrak 4×4 |
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC Gen 1 Riêng XL thì không có |
Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3, màn hình TFT cảm ứng 8″ | ||
Gương chiếu hậu trong | Điều chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm Riêng Wildtrak 4×4 trang bị thêm một cổng sạc USB |
||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay | Tự động hai vùng khí hậu | ||
Vật liệu ghế | Nỉ | Da + Vinyl tổng hợp | ||
Tay lái | Thường | Bọc da | ||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng Riêng XL Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh điện 6 hướng | ||
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | |||
Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu | Không | Có | ||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa. Riêng XL thì AM/FM, 4 loa |
|||
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 8″ có hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto link. Riêng XL thì Màn hình đơn sắc 3.5″ |
|||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có Riêng XL thì Không |
|||
Quý khách đang xem bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger 2021 do trang Ford Nha Trang cung cấp | ||||
Trang thiết bị An toàn |
XLS MT – AT | XL | Limited | Wildtrak 4×4 |
Hệ thống báo động chống trộm | Không | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động | ||
Camera quan sát phía sau | Không | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến sau | Cảm biến trước và sau | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | ||
2 Túi khí phía trước | Có | |||
2 Túi khí phía bên | Không | Có | ||
2 Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Không | Có | ||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song | Không | Có | ||
Hệ thống kiểm soát hình trình | Ga tự động Riêng XL thì không có |
Tự động (Adaptive cruise control) | ||
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có Riêng XL thì không có |
|||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có Riêng XL thì không có |
|||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD | Có | |||
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng | Có Riêng XL thì không có |
|||
Hệ thống kiểm soát giảm thiểu lật xe | Có Riêng XL thì không có |
Ford Everest Ford Explorer Ford Ecosport Ford Ranger Ford Ranger Raptor Ford Transit
Bạn Đang Quan Tâm Điều Gì Ở Nha Trang Ford?

Đăng Ký Lái Thử
Hãy đến với đại lý Ford Nha Trang của chúng tôi để cùng lái thử và trải nghiệm thực tế những dòng xe Ford mới nhất.

Yêu Cầu Báo Giá
Bạn cần biết giá xe Ford lăn bánh và chương trình khuyến mãi? Hãy liên hệ ngay Ford Nha Trang chúng tôi để biết ngay.

Đặt hẹn bảo dưỡng
Đặt hẹn bảo dưỡng giúp tiết kiệm thời gian cho khách hàng cũng như cảm giác phải chờ đợi, hãy gọi Ford Nha Trang chúng tôi để đặt lịch.
Nha Trang Ford – Đại lý ủy quyền chính thức của Ford Việt Nam
Địa chỉ: 51 Lê Hồng Phong, Phước Tân, Nha Trang, Khánh Hòa
Hotline: 093 579 0037 (Mr. Quốc Anh)
Thời gian làm việc : 07h30 – 17h (Tất cả các ngày trong tuần)
- Giao xe từ 3-5 ngày làm việc. Giao xe tận nơi. Các dòng xe Ford được ngân hàng hỗ vay lên đến 80%, thời gian vay trong vòng 8 năm, lãi suất thấp thủ tục nhanh gọn.
- Tùy vào từng thời điểm lấy xe, khách hàng luôn nhận được những khuyến mại tốt nhất tại Ford Nha Trang. Vui lòng đặt hẹn trước để được tư vấn chu đáo.
- Rất hân hạnh đón tiếp Quý khách hàng tại đại lý của chúng tôi.