Ford Ranger 2020: Thông số kỹ thuật, giá xe lăn bánh
Ford Ranger 2020: Thông số kỹ thuật, giá xe lăn bánh
Giá (VNĐ): 616.000.000 – 918.000.000 |
Động cơ (Diesel): – TDCi 2.2L – Turbo 2.0L – Bi-turbo 2.0L |
Số chỗ ngồi 5 |
Giá xe Ford Ranger 2020
Bảng giá xe và giá lăn bánh tham khảo của các phiên bản xe Ford Ranger (ĐVT: VNĐ)
Phiên bản | Giá xe | Giá lăn bánh |
---|---|---|
Ford Ranger XL MT 2.2L 4×4(hai cầu số sàn phiên bản thấp, động cơ 2.2L) |
616,000,000 | 666,715,000 |
Ford Ranger XLS MT 4×2 2.2L(một cầu số sàn, động cơ 2.2L) |
630,000,000 | 681,782,000 |
Ford Ranger XLS AT 4×2 2.2L(một cầu số tự động, động cơ 2.2L) |
650,000,000 | 703,306,000 |
Ford Ranger XLT MT 4×4 2.2L(hai cầu số sàn, động cơ 2.2L) |
754,000,000 | 815,230,000 |
Ford Ranger XLT AT 4×4 2.2L(hai cầu số tự động, động cơ 2.2L |
779,000,000 | 842,135,000 |
Ford Ranger Limited AT 4×4 2.0L(hai cầu số tự động, động cơ 2.0L, hộp số 10 cấp) |
799,000,000 | 863,659,000 |
Ford Ranger Wildtrak 4×2 2.0L(Wildtrak một cầu, động cơ 2.0L, hộp số 10 cấp) |
853,000,000 | 921,774,000 |
Ford Ranger Wildtrak 4×4 Biturbo(Wildtrak hai cầu bi-turbo, động cơ 2.0L, hộp số 10 cấp) |
918,000,000 | 991,727,000 |
Ghi chú:
|
![]() THÔNG TIN LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XEHotline: 093 579 0037 (Mr.Quốc Anh) Chúng tôi bán và giao xe trên toàn quốc. |
Bảng so sánh thông số kỹ thuật các phiên bản xe Ford Ranger 2020
Phiên bản |
Một cầu | Hai cầu | Limited || Wildtrak |
Ranger XLS MT – AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Limited || Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 | |
Hệ thống phanh |
Ranger XLS MT – AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Limited || Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 |
Phanh trước | Đĩa | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
Cỡ lốp | 25570 R16 | 255/70R16 || 265/65 R17 | 265/60 R18 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ | Vành thép 16′ || Vành hợp kim nhôm đúc 17″ | – Vành hợp kim nhôm đúc 18″ – Riêng bộ mâm của Wildtrak 4×4 có thiết kế 6 chấu kép mới, giữ nguyên kích thước 18 inch |
Hệ thống treo |
Ranger XLS MT – AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Limited || Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 |
Hệ thống treo trước | Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn trụ và ống giảm chấn | ||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | ||
Kích thước và trọng lượng xe Ford Ranger |
Một cầu | Hai cầu | Limited || Wildtrak |
Ranger XLS MT – AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Limited || Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 | |
Khối lượng chuyên chở cho phép lớn nhất(kg) | 735 | 740 || 705 || 705 | 705 || 675 || 675 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5362 x 1860 x 1830 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | ||
Động cơ |
Một cầu | Hai cầu | Limited || Wildtrak |
Ranger XLS MT – AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Limited || Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 | |
Dung tích xi lanh (cc) | 2198 (cả 1 cầu và 2 cầu) | 1996 | |
Hệ thống dẫn động | Một cầu chủ động 4×2 | Hai cầu chủ động 4×4 | Hai cầu chủ động || Một cầu chủ động || Hai cầu chủ động |
Động cơ | Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi | – Turbo đơn 2.0L Diesel i4 TDCi – Riêng Wildtrak 4×4 Turbo kép 2.0L Diesel i4 TDCi |
|
Công suất cực đại | 160 (cả 1 cầu và 2 cầu) | 180 || 180 || 213 | |
Mô men xoắn cực đại | 385 | 420 || 420 || 500 | |
Hộp số | Số tay 6 cấp||Số tự động 6 cấp | Số tay 6 cấp || Số tự động 6 cấp | Số tự động 10 cấp |
Khóa visai cầu sau | Không | Có | Có || Không || Có |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | ||
Trang thiết bị ngoại thất |
Một cầu | Hai cầu | Limited || Wildtrak |
Ranger XLS MT – AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Limited || Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 | |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Đèn Halogen | Đèn Halogen || Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng | – HID Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng – Riêng Wildtrak 4×4: LED Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng (đèn pha và đèn cốt đều được sử dụng công nghệ LED) |
Đèn chạy ban ngày | Không (cả 1 cầu và 2 cầu) | Có | |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không || Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Không || Có | Có |
Bộ trang bị thể thao | Không (cả 1 cầu và 2 cầu) | Không || Bộ trang bị Wildtrak (Wildtrak) | |
Gương chiếu hậu điều bên ngoài | Điều chỉnh điện | Gập điện || Gập điện, chỉnh điện, Chrome | Gập điện, chỉnh điện |
Trang thiết bị bên trong xe |
Một cầu | Hai cầu | Limited || Wildtrak |
Ranger XLS MT – AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Limited || Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 | |
Hệ thống khóa cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Không (cả 1 cầu và 2 cầu) | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay | Tự động hai vùng khí hậu | |
Vật liệu ghế | Nỉ | Nỉ || Nỉ cao cấp | Da || Da pha nỉ cao cấp (Wildtrak) |
Tay lái | Thường | Thường || Bọc da | Bọc da |
Ghế lái trước | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng (cả 1 cầu và 2 cầu). Riêng Ranger XL thì chỉnh tay 4 hướng |
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng || Ghế lái chỉnh tay 6 hướng || Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | Điều chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm Riêng Wildtrak 4×4 trang bị thêm một cổng sạc USB |
|
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | ||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, iPod & USB, Bluetooth, 6 loa. Riêng Ranger XL thì AM/FM, 4 loa |
||
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC Gen 1 (cả 1 cầu và 2 cầu) Ranger XL thì không có |
Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3, màn hình TFT cảm ứng 8″ | |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 8" có hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto link. Riêng Ranger XL vẫn là màn hình đơn sắc 3.5″ |
||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có Ranger XL thì không có |
||
Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu | Không (cả 1 cầu và 2 cầu) | Không || Có (Wildtrak) | |
Hệ thống chống ồn chủ động | Không | Không || Không || Có | |
Quý khách đang xem bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger 2020 do trang https://fordrangernhatrang.com cung cấp | |||
Trang thiết bị An toàn |
Một cầu | Hai cầu | Limited || Wildtrak |
Ranger XLS MT – AT | Ranger XL || Ranger XLT MT – XLT AT | Ranger Limited || Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 | |
Camera quan sát phía sau | Không | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Không || Cảm biến phía sau | Cảm biến sau || Cảm biến trước và sau (Wildtrak) |
Túi khí phía trước | Có | ||
Túi khí phía bên | Không (cả 1 cầu và 2 cầu) | Không || Có (Wildtrak) | |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Không | Không || Có (Wildtrak) | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có Riêng Ranger XL thì không có |
|
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không | Có Riêng Ranger XL thì không có |
Có || Không || Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song | Không (cả 1 cầu và 2 cầu) | Không || Có (Wildtrak) | |
Hệ thống kiểm soát hình trình | Ga tự động Riêng Ranger XL thì không |
Không || Có (Wildtrak) Tự động (Adaptive cruise control) | |
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Không || Có (Wildtrak) | |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Không | Không || Có (Wildtrak) | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | ||
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng | Không | Có | |
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Không | Có | |
Hệ thống báo động chống trộm | Không | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động | |
Hy vọng với bảng thông số ở trên sẽ giúp được quý khách giải đáp được những câu hỏi: Xe bán tải Ford Ranger 2020 có giá bao nhiêu? Thông số kỹ thuật của các phiên bản xe bán tải Ford Ranger. Quý khách hàng đang quan tâm vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn một cách chi tiết nhất. Hotline Ford Nha Trang: 093 579 0037 | |||
Quý khách có thể tham khảo thêm![]() Ford Ranger Raptor 2020: Thông số kỹ thuật, giá bán, đánh giá |
|||
Thiết kế để Chinh phục của Ford RangerHộp số tự động 10 cấp công nghệ tiên tiến của Ford Ranger kết hợp cùng động cơ BiTurbo 2.0L thế hệ mới cho công suất và mô-men xoắn bạn cần mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu. Hộp số tự động 10 cấpHộp số tự động 10 cấp của Ford dẫn đầu phân khúc về công nghệ hộp số, mở ra một cuộc cách mạng trong vận hành giúp cải thiện khả năng tăng tốc đồng thời chuyể số nhanh và chính xác hơn. Được trang bị trên các phiên bản: Ranger Limited, Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 Hệ thống Trợ lực lái Điện tử (EPAS)Chỉ là một chiếc bán tải nhưng Ford Ranger được trang bị công nghệ lái hiện đại nhất của Ford. Hệ thống Trợ lực lái Điện tử cho cảm giác lái nhẹ nhàng trên mọi điều kiện đường xá. Tay lái nhẹ và nhạy khi chạy trong thành phố, nhưng lại thật chắc chắn và dễ dàng kiểm soát khi chạy tốc độ cao ở đường cao tốc. Vì được điều khiển bằng điện tử nên hệ thống chỉ kích hoạt khi cần thiết, giúp bạn tiết kiệm nhiên liệu. Và hệ thống Trợ lực lái Điện tử này được trang bị trên tất cả các phiên bản của Ford Ranger (XL, XLS, XLT, Ranger Limited, Wildtrak)
Công nghệ tiên tiến trên xe Ford RangerFord Ranger Mới được trang bị đầy đủ các tính năng thông minh mà có thể bạn không bao giờ kỳ vọng ở một chiếc xe bán tải, ví như Hệ thống Phanh Chủ động Khẩn cấp – một tính năng hỗ trợ phòng tránh va chạm bằng cách cảnh báo và tự động phanh khi cần thiết. Hệ thống Phanh Chủ động Khẩn cấp (AEB)Lần đầu tiên trong phân khúc bán tải, Ford Ranger được trang bị AEB – tính năng giúp giảm thiểu rủi ro khi giao thông. AEB có khả năng nhận diện cả người đi bộ và phương tiện phía trước. Hệ thống Cảnh báo va chạm sẽ phát tín hiệu cảnh báo bằng cả âm thanh và hình ảnh trên màn hình chức năng phía trước người lái, đồng thời điều chỉnh lực phanh để tăng độ nhạy và hiệu quả phanh tối ưu nhất khi bạn đạp phanh. Nếu bạn không kịp phản ứng, chiếc xe sẽ tự động phanh để tránh va chạm. Được trang bị trên phiên bản Wildtrak 4×4 Biturbo Hệ thống Hỗ trợ Duy trì Làn đườngNếu bạn vô tình lái xe chệch khỏi làn đường ở tốc độ trên 65km/h mà không có tín hiệu xi-nhan, Hệ thống Cảnh báo Lệch làn sẽ rung nhẹ vô lăng để nhắc bạn. Nếu xe bạn vẫn tiếp tục đi lệch làn, Hệ thống sẽ điều chỉnh vô lăng đưa xe bạn về đúng làn. Tính năng chỉ hoạt động khi xe chạy ở tốc độ lớn hơn 65km/h trên đường có nhiều làn và vạch kẻ đường rõ rệt. Được trang bị trên phiên bản Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 Hệ thống Kiểm soát Tốc độ Tự độngHãy quên đi sự phiền toái phải bật/tắt chức năng kiểm soát tốc độ mỗi khi điều kiện giao thông thay đổi. Nếu giao thông ùn tắc, Hệ thống Kiểm soát Tốc độ Tự động sẽ giảm tốc để duy trì khoảng cách an toàn phía trước. Khi đường thông thoáng, hệ thống lại đưa xe Ford Ranger của bạn trở lại tốc độ cài đặt ban đầu. Được trang bị trên các phiên bản: Ranger XLS MT – AT, Ranger XLT MT – XLT AT, Ranger Limited, Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 Camera lùi cùng hệ thống Cảm biếnĐưa xe vào bãi đỗ chưa bao giờ dễ dàng đến thế ngay cả khi thành phố đông đúc. Vị trí ngồi lái cao kết hợp cùng camera phía sau cho phép bạn quan sát rất rõ phía sau xe, trong khi hệ thống cảm biến phía trước và sau xe giúp bạn đỗ xe dễ dàng hơn nhiều. Được trang bị trên các phiên bản: Ranger Limited, Wildtrak 4×2 – Wildtrak 4×4 |
HỎI – ĐÁP
1. Giá lăn bánh của xe Ford Ranger khoảng bao nhiêu?
Xe bán tải Ford Ranger có giá niêm yết từ 616 triệu – 918 triệu tùy từng phiên bản. Chi phí lăn bánh của xe Ford Ranger XLS AT 4×2 (một cầu số tự động) là 703 triệu bao gồm phí trước bạ, biển số, bảo hiểm…Xem thêm
2. Trọng lượng của xe Ford Ranger?
Trọng lượng của xe bán tải Ford Ranger giao động từ 675kg – 740kg tùy theo phiên bản. Trọng lượng của xe bán tải hai cầu Ford Limited là 705kg…Xem thêm
3. So sánh thông số kỹ thuật giữa các phiên bản?
Tùy vào sở thích cũng như điều kiện của mỗi khách hàng mà chọn phiên bản xe bán tải phù hợp với mình. Ford Nha Trang húng tôi đã lập ra bảng thông số kỹ thuật so sánh chi tiết giữa các phiên bản…Xem thêm
4. Tôi ở Phú Yên, có thể giao xe tận nhà?
Ford Nha Trang chúng tôi giao xe Ford trên mọi miền Tổ Quốc. Sức khỏe và sự an toàn của Quý khách hàng luôn là ưu tiên hàng đầu với Ford Việt Nam. Miễn là Quý khách hàng có nhu cầu, bất cứ ở đâu thì chúng tôi cũng đều giao xe Xem thêm
Bạn Đang Quan Tâm Điều Gì Ở Nha Trang Ford?
Quý khách có thể quan tâm: |
Loại xe
-
Ford Ranger Limited 4×4 2021: Thông số kỹ thuật, giá xe
Giá: 799.000.000 VNĐ
-
Ford Ranger Wildtrak 4×2 2020: Thông số, giá xe
Giá: 853.000.000 VNĐ
-
Ford Ranger XL MT 4×4 2021: Thông số kỹ thuật, giá xe
Giá: 616.000.000 VNĐ
-
Ford Ranger XLS MT 2021: Thông số kỹ thuật, giá xe
Giá: 630.000.000 VNĐ
-
Ford Ranger XLS AT 4×2 2021: Thông số kỹ thuật, giá xe
Giá: 650.000.000 VNĐ
-
Ford Ranger XLT MT 4×4 2020: Thông số kỹ thuật, giá xe
Giá: 754.000.000 VNĐ
-
Ford Ranger XLT AT 4×4 2020: Thông số kỹ thuật, giá xe
Giá: 779.000.000 VNĐ
-
Ford Ranger Wildtrak 4×4 2021:Thông số kỹ thuật, giá xe
Giá: 918.000.000 VNĐ