Ford Everest Sport SE 2025: Thông số kỹ thuật, giá xe
✅ Giá xe: 1.199.000.00 VNĐ |
✅ Động cơ: 2.0L Turbo Diesel i4 TDCi |
✅ Số chỗ 7 chỗ ngồi |
✅ Năm sản xuất 2025 |
✅ Nước sản xuất Thái Lan |
Điểm nổi bật của Ford Everest Sport Special Edition 2025
- Ford Everest Sport SE (Special Edition) 2025 là phiên bản đặc biệt của dòng SUV 7 chỗ, kết hợp thiết kế thể thao, tiện nghi và công nghệ an toàn.
- Giá niêm yết tại Việt Nam là 1.199.000.000 VNĐ, cao hơn phiên bản Sport thường 21 triệu đồng.
- Ngoại thất: Mang phong cách thể thao, mạnh mẽ với lưới tản nhiệt sơn đen, mâm xe hợp kim 20 inch màu đen bóng và các chi tiết đặc trưng.
- Nội thất: Ghế da và Vinyl tổng hợp, ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng, màn hình LED dọc 10.1 inch với SYNC® 4.
- Động cơ: Sử dụng động cơ dầu 2.0L tăng áp đơn, sản sinh công suất 170 mã lực và mô-men xoắn 405 Nm, kết hợp hộp số tự động 6 cấp và dẫn động cầu sau.
- Tính năng an toàn: Trang bị nhiều công nghệ an toàn tiên tiến, bao gồm hệ thống hỗ trợ người lái và các tính năng an toàn chủ động.
- Tóm lại: Ford Everest Sport SE 2025 là một lựa chọn hấp dẫn cho những khách hàng yêu thích sự kết hợp giữa phong cách thể thao, tiện nghi và khả năng vận hành mạnh mẽ của dòng SUV này
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest Sport SE 2025 (cơ bản)
Số chỗ ngồi | 7 chỗ |
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
Động cơ | 2.0L Turbo Diesel i4 TDCi |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Kích thước xe (mm) | 4,914 (D) x 1,923 (R) x 1,842 (C) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,900 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 170 (125 kW) |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405 / 1750-2500 |
Treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh cân bằng |
Treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Phanh tay điện tử | Có |
Cỡ lốp | 255/ 55 R20 |
Bánh xe | Vành hộp kim nhôm 20″ |
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT 8 inch |
Màn hình cảm ứng đa điểm | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch |
SYNC 4 – Điều khiển bằng giọng nói | Có |
Điều chỉnh hàng ghế phía trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng |
Hệ thống chiếu sáng | LED tự động bật đèn |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Điều chỉnh tay |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Không |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Cửa hậu đóng, mở rảnh tay thông minh | Có |
Túi khí | 7 túi khí (2 túi khí phía trước, 2 túi khí bên, 2 túi khí rèm dọc trần xe, túi khí bảo vệ đầu gối người lái) |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước và sau |
Camera | Camera lùi |
Khởi hành ngang dốc | Có |
Cân bằng điện tử | Có |
Chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động | Ga tự động |
Mức tiêu thụ nhiên liệu xe Ford Everest Sport SE 2025 | Chu trình tổ hợp: 8,20 (lít/100km) Chu trình đô thị cơ bản: 10,61 (lít/100km) Chu trình đô thị phụ: 6,8 (lít/100km) |
Hệ thống âm thanh | 8 loa |
Ngoại thất
Nội thất












Ngoại thất:
Nội thất:
Lựa chọn:
Việc lựa chọn giữa Ford Everest Sport và Titanium phụ thuộc vào nhu cầu và sở thích cá nhân:
Trang thiết bị An toàn |
Ford Everest Sport SE | Everest Titanium 4×2 |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động | Ga tự động | Adaptive cruise control |
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Không | Có |
Hệ thống báo động chống trộm | Không | Có |
Camera quan sát phía sau | Có | Camera 360 toàn cảnh |
Trang thiết bị ngoại thất |
Ford Everest Sport SE | Everest Titanium 4×2 |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Điều chỉnh tay | Tự động |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Không | Có |
Hệ thống âm thanh |
Ford Everest Sport SE | Everest Titanium 4×2 |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT cảm ứng 10″ | Màn hình TFT cảm ứng 12″ |
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT 8″ | Màn hình TFT 12″ |
Giá xe niêm yết | 1,199,000,000 |
Thuế trước bạ (10% giá niêm yết) | 119,900,000 |
Phí đăng kiểm | 140,000 |
Phí đường bộ | 1,560,000 |
Bảo hiểm dân sự | 960,000 |
Phí biển số + mica | 1,500,000 |
Tổng cộng | 1,324,320,000 |
Xem thêm: Tư vấn mua xe Ford Everest Sport SE 2025 trả góp
Động cơ |
Ford Everest Sport SE | Everest Titanium 4×2 | Everest Titanium 4×4 | Ford Everest Platinum 2025 |
Dung tích xi lanh (cc) | 1,996 | |||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động một cầu (cầu sau) | Dẫn động 2 cầu bán thời gian | ||
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||
Động cơ | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp | ||
Công suất cực đại | 170 (125kW) | 209.8 (154.3 kW) | ||
Mô men xoắn cực đại | 405 / 1750-2500 | 500 / 1750 – 2000 | ||
Khóa visai cầu sau | Không | Có | ||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 10 cấp điện tử | ||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | |||
Quý khách đang xem bảng thông số kỹ thuật so sánh Ford Everest Sport SE với các phiên bản Everest do Quốc Anh Nha Trang Ford 0911 88 22 79 cung cấp. | ||||
Kích thước và trọng lượng |
Ford Everest Sport SE | Everest Titanium 4×2 | Everest Titanium 4×4 | Ford Everest Platinum 2025 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.914 x 1.923 x 1.842 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | |||
Khối lượng (trọng lượng) xe (kg) | 2.234 | 2.269 | 2.388 | 2.010 |
Mức tiêu hao (tiêu thụ) nhiên liệu (Lít/100km) |
Ford Everest Sport SE | Everest Titanium 4×2 | Everest Titanium 4×4 | Ford Everest Platinum 2025 |
Chu trình tổ hợp | 8,56 | 8,2 | 8,43 | 8 |
Chu trình đô thị cơ bản | 11,08 | 10,5 | 10,09 | 9,6 |
Chu trình đô thị phụ | 7,09 | 6,8 | 7,45 | 7,1 |
Quý khách đang xem bảng thông số kỹ thuật so sánh Ford Everest Sport SE với Titanium 4×2, Titanium 4×4, Platinum do Quốc Anh Nha Trang Ford 0911 88 22 79 cung cấp. | ||||
Hệ thống treo |
Ford Everest Sport SE | Everest Titanium 4×2 | Everest Titanium 4×4 | Ford Everest Platinum 2025 |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, và thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | |||
Hệ thống phanh |
Ford Everest Sport SE | Everest Titanium 4×2 | Everest Titanium 4×4 | Ford Everest Platinum 2025 |
Phanh trước và sau | Đĩa | |||
Phanh tay điện tử | Có | |||
Cỡ lốp | 255/55 R20 | |||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 20″ | |||
Trang thiết bị An toàn |
Ford Everest Sport SE | Everest Titanium 4×2 | Everest Titanium 4×4 | Ford Everest Platinum 2025 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau | |||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | Có | ||
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật khi lùi xe | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Không | Có | ||
Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động | Ga tự động | Adaptive cruise control | ||
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Không | Có | ||
Hệ thống báo động chống trộm | Không | Có | ||
Camera quan sát phía sau | Có | Camera 360 toàn cảnh | ||
Túi khí | Túi khí đôi phía trước, túi khí bên hông hành khách, túi khí rèm dọc hai bên trần xe và túi khí đầu gối người lái (tổng cộng 7 túi khí) | |||
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | |||
Gạt mưa tự động | Có | |||
Quý khách đang xem bảng thông số kỹ thuật so sánh Everest Sport SE và Titanium 4×2, Titanium 4×4, Platinum do Quốc Anh Nha Trang Ford 0911 88 22 79 cung cấp. | ||||
Trang thiết bị ngoại thất |
Ford Everest Sport SE | Everest Titanium 4×2 | Everest Titanium 4×4 | Ford Everest Platinum 2025 |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Đèn LED, tự động bật đèn | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | ||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Điều chỉnh tay | Tự động | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện | |||
Đèn sương mù | Có | |||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | |||
Cửa hậu đóng, mở rảnh tay thông minh | Có | |||
Quý khách đang xem bảng thông số kỹ thuật so sánh Everest Sport SE và Titanium 4×2, Titanium 4×4, Platinum do Quốc Anh Nha Trang Ford 0911 88 22 79 cung cấp. | ||||
Trang thiết bị nội thất |
Ford Everest Sport SE | Everest Titanium 4×2 | Everest Titanium 4×4 | Ford Everest Platinum 2025 |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước) | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho cả 2 hàng ghế) | ||
Hàng ghế thứ 3 gập điện | Gập tay | Có | ||
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | Da cao cấp | ||
Điều chỉnh hàng ghế phía trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng, có nhớ 3 vị trí ghế lái | ||
Chức năng làm mát và sưởi ấm cho hàng ghế trước | Không | Có | ||
Chức năng sưởi ấm cho hàng ghế thứ 2 | Không | Có | ||
Tay lái bọc da | Có | |||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động hai vùng khí hậu | |||
Sạc không dây | Có | |||
Quý khách đang xem bảng thông số kỹ thuật so sánh Ford Everest Sport SE với Titanium 4×2, Titanium 4×4, Platinum do Quốc Anh Nha Trang Ford 0911 88 22 79 cung cấp. | ||||
Hệ thống âm thanh |
Ford Everest Sport SE | Everest Titanium 4×2 | Everest Titanium 4×4 | Ford Everest Platinum 2025 |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT cảm ứng 10″ | Màn hình TFT cảm ứng 12″ | ||
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT 8″ | Màn hình TFT 12″ | ||
Hệ thống âm thanh | 8 loa | Dàn âm thanh 12 loa B&O | ||
AM/FM, MP3, Ipod & USB, Bluetooth | Có | |||
SYNC 4 – Điều khiển bằng giọng nói | Có | |||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||
Quý khách đang xem bảng thông số kỹ thuật so sánh Everest Sport SE và Titanium 4×2, Titanium 4×4, Platinum do Quốc Anh Nha Trang Ford 0911 88 22 79 cung cấp. |
Đăng Ký Lái Thử
Hãy đến với đại lý Ford Nha Trang của chúng tôi để cùng lái thử và trải nghiệm thực tế những dòng xe Ford mới nhất.
Yêu Cầu Báo Giá
Bạn cần biết giá xe Ford lăn bánh và chương trình khuyến mãi? Hãy liên hệ ngay Ford Nha Trang chúng tôi để biết ngay.
Đặt hẹn bảo dưỡng
Đặt hẹn bảo dưỡng giúp tiết kiệm thời gian cho khách hàng cũng như cảm giác phải chờ đợi, hãy gọi Ford Nha Trang chúng tôi để đặt lịch.
Ford Nha Trang – Đại Lý Ủy Quyền Của Ford Việt Nam
Địa chỉ: 51 Lê Hồng Phong, Phường Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Hotline: 0911 88 22 79 (Quốc Anh Nha Trang Ford)
Thời gian làm việc: 07h30 – 17h (Tất cả các ngày trong tuần)
- Giao xe Ford Everest Sport SE 2025 từ 3-5 ngày làm việc.
- Xe Ford Everest Sport SE 2025 được ngân hàng hỗ vay lên đến 80%, thời gian vay trong vòng 8 năm, lãi suất thấp thủ tục nhanh gọn.
- Tùy vào từng thời điểm lấy xe, khách hàng luôn nhận được những khuyến mại tốt nhất. Vui lòng đặt hẹn trước để được tư vấn chu đáo.
- Rất hân hạnh đón tiếp Quý khách hàng tại Showroom Ford Nha Trang của chúng tôi.