Ford Everest Platium 2024: Thông số kỹ thuật, giá xe
✅ Giá xe: Chỉ từ 1.545.000.00 VNĐ |
✅ Động cơ (Diesel): Bi-turbo 2.0L |
✅ Số chỗ 7 chỗ ngồi |
✅ Năm sản xuất 2024 |
✅ Nước sản xuất Thái Lan |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest Platium 2024 (cơ bản)
Số chỗ ngồi | 7 chỗ |
Hộp số | Số tự động 10 cấp |
Động cơ | Diesel 2.0L Bi-Turbo i4 TDCi |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Kích thước xe (mm) | 4,914 (D) x 1,923 (R) x 1,841 (C) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,900 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 209,8 (154,3 kW) |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 500 / 1750-2000 |
Treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh cân bằng |
Treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Phanh tay điện tử | Có |
Cỡ lốp | 255/ 55 R20 |
Bánh xe | Vành hộp kim nhôm 20″ |
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT 12 inch |
Màn hình cảm ứng đa điểm | Màn hình TFT cảm ứng 12 inch |
SYNC 4 – Điều khiển bằng giọng nói | Có |
Điều chỉnh hàng ghế phía trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng, có nhớ 3 vị trí ghế lái |
Chức năng làm mát và sưởi ấm cho hàng ghế trước | Có |
Chức năng sưởi ấm cho hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 gập điện | Có |
Hệ thống chiếu sáng | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc |
Tự động điều chỉnh đèn pha/cốt | Có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Cửa hậu đóng, mở rảnh tay thông minh | Có |
Túi khí | 7 túi khí (2 túi khí phía trước, 2 túi khí bên, 2 túi khí rèm dọc trần xe, túi khí bảo vệ đầu gối người lái) |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước và sau |
Camera | Camera 360 độ toàn cảnh |
Khởi hành ngang dốc | Có |
Cân bằng điện tử | Có |
Chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có |
Hỗ trợ đổ xe tự động | Có |
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Có |
Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động | Có (Adaptive Cruise Control) |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật khi lùi xe | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Có |
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và duy trì làn đường | Có |
Mức tiêu thụ nhiên liệu xe Ford Everest Platinum 2024 | Chu trình tổ hợp: 8,00 (lít/100km) Chu trình đô thị cơ bản: 9,6 (lít/100km) Chu trình đô thị phụ: 7,1 (lít/100km) |
Hệ thống âm thanh | Dàn âm thanh 12 loa B&O |
Ford Everest Titanium 4×4 | Ford Ford Everest Platium 2024 | |
---|---|---|
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | Da cao cấp |
Điều chỉnh hàng ghế phía trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng, không có chức năng nhớ ghế | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng, có nhớ 3 vị trí ghế lái |
Chức năng làm mát và sưởi ấm cho hàng ghế trước | Không | Có |
Chức năng sưởi ấm cho hàng ghế thứ 2 | Không | Có |
Bánh xe dự phòng | Mâm thép | Hợp kim (Giống 4 bánh xe còn lại) |
Mặt galăng | Sơn đen | Mạ thêm cờ rôm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | ||
Chu trình tổ hợp (lít/100km) | 8,43 | 8,00 |
Chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 10,09 | 9,6 |
Chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 7,45 | 7,1 |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | Dàn âm thanh 12 loa B&O |
Ngoại thất mang đậm chất DNA Ford
Thiết kế lưới tản nhiệt mới thêm nổi bật với những chi tiết mạ chrome cao cấp, cho một ngoại thất tinh tế và sang trọng. Nắp ca-pô với đường dập nổi độc đáo cùng hàng chữ “Platinum” 3D khẳng định vị thế của chiếc xe.
Ngoại thất mang đậm chất DNA Ford
Vành xe hợp kim 20 inch, 12 chấu với 3 lớp sơn càng làm tôn thêm dáng vẻ bề thế và sang trọng của chiếc xe ở mọi góc nhìn.
Bảng điều khiển hiện đại
Bảng điều khiển trung tâm thiết kế trải dài sang hai bên cho cảm giác khoang xe được mở rộng hơn. Phiên bản Platinum được trang bị màn hình đồng hồ kỹ thuật số 12,4 inch và màn hình giải trí LCD cảm ứng 12 inch.
Nội thất đẳng cấp
Hàng ghế ngồi phía trước được trang bị sưởi điện và thông gió, điều chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí chỉnh ghế.
Nội thất sử dụng chất liệu da cao cấp, lòng ghế thiết kế trần trám cùng với logo Platinum thương hiệu tạo nên sự sang trọng cho chiếc xe. Cửa sổ trời toàn cảnh như mang cả thế giới bên ngoài vào trong xe.
Hệ thống loa high-end
Hệ thống loa B&O cho trải nghiệm âm thanh tuyệt vời với chất âm trung thực và rõ ràng đến từng chi tiết.
Hệ thống chiếu sáng đa vùng
Hệ thống đèn chiếu sáng trên Everest có thể bật/tắt toàn vùng hay độc lập từng vùng cho phép người lái xe linh hoạt điều chỉnh đèn chiếu sáng theo nhu cầu và điều kiện cụ thể.
Ford Everest Platium 2024 màu xám
Giá xe Ford Everest Platium 2024 màu xám: 1.545 tỷ
Ford Everest Platium 2024 màu trắng
Giá xe Ford Everest Platium 2024 màu trắng: 1.552 tỷ
Ford Everest Platium 2024 màu đen
Giá xe Ford Everest Platium 2024 màu đen: 1.545 tỷ
Ford Everest Platium 2024 màu nâu
Giá xe Ford Everest Platium 2024 màu nâu: 1.545 tỷ
Động cơ |
Everest Sport 4×2 | Everest Titanium 4×2 | Everest Titanium 4×4 | Ford Everest Platium 2024 |
Dung tích xi lanh (cc) | 1,996 | |||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động một cầu (cầu sau) | Dẫn động 2 cầu bán thời gian | ||
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||
Động cơ | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp | ||
Công suất cực đại | 170 (125kW) | 209.8 (154.3 kW) | ||
Mô men xoắn cực đại | 405 / 1750-2500 | 500 / 1750 – 2000 | ||
Khóa visai cầu sau | Không | Có | ||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 10 cấp điện tử | ||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | |||
Quý khách đang xem bảng thông số kỹ thuật so sánh Ford Everest Platium với các phiên bản Everest do Quốc Anh Nha Trang Ford 0911 88 22 79 cung cấp. | ||||
Kích thước và trọng lượng |
Everest Sport 4×2 | Everest Titanium 4×2 | Everest Titanium 4×4 | Ford Everest Platium 2024 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.914 x 1.923 x 1.842 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | |||
Khối lượng (trọng lượng) xe (kg) | 2.234 | 2.269 | 2.388 | 2.010 |
Mức tiêu hao (tiêu thụ) nhiên liệu (Lít/100km) |
Everest Sport 4×2 | Everest Titanium 4×2 | Everest Titanium 4×4 | Ford Everest Platium 2024 |
Chu trình tổ hợp | 8,56 | 8,2 | 8,43 | 8 |
Chu trình đô thị cơ bản | 11,08 | 10,5 | 10,09 | 9,6 |
Chu trình đô thị phụ | 7,09 | 6,8 | 7,45 | 7,1 |
Quý khách đang xem bảng thông số kỹ thuật so sánh Everest Platium với Titanium 4×2, Titanium 4×4, Sport do Quốc Anh Nha Trang Ford 0911 88 22 79 cung cấp. | ||||
Hệ thống treo |
Everest Sport 4×2 | Everest Titanium 4×2 | Everest Titanium 4×4 | Ford Everest Platium 2024 |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, và thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | |||
Hệ thống phanh |
Everest Sport 4×2 | Everest Titanium 4×2 | Everest Titanium 4×4 | Ford Everest Platium 2024 |
Phanh trước và sau | Đĩa | |||
Phanh tay điện tử | Có | |||
Cỡ lốp | 255/55 R20 | |||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 20″ | |||
Trang thiết bị An toàn |
Everest Sport 4×2 | Everest Titanium 4×2 | Everest Titanium 4×4 | Ford Everest Platium 2024 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau | |||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | Có | ||
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật khi lùi xe | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Không | Có | ||
Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động | Ga tự động | Adaptive cruise control | ||
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Không | Có | ||
Hệ thống báo động chống trộm | Không | Có | ||
Camera quan sát phía sau | Có | Camera 360 toàn cảnh | ||
Túi khí | Túi khí đôi phía trước, túi khí bên hông hành khách, túi khí rèm dọc hai bên trần xe và túi khí đầu gối người lái (tổng cộng 7 túi khí) | |||
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | |||
Gạt mưa tự động | Có | |||
Quý khách đang xem bảng thông số kỹ thuật so sánh Ford Everest Platium với các phiên bản Everest do Quốc Anh Nha Trang Ford 0911 88 22 79 cung cấp. | ||||
Trang thiết bị ngoại thất |
Everest Sport 4×2 | Everest Titanium 4×2 | Everest Titanium 4×4 | Ford Everest Platium 2024 |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Đèn LED, tự động bật đèn | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | ||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Điều chỉnh tay | Tự động | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện | |||
Đèn sương mù | Có | |||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | |||
Cửa hậu đóng, mở rảnh tay thông minh | Có | |||
Quý khách đang xem bảng thông số kỹ thuật so sánh Everest Platium với các phiên bản Everest do Quốc Anh Nha Trang Ford 0911 88 22 79 cung cấp. | ||||
Trang thiết bị nội thất |
Everest Sport 4×2 | Everest Titanium 4×2 | Everest Titanium 4×4 | Ford Everest Platium 2024 |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước) | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho cả 2 hàng ghế) | ||
Hàng ghế thứ 3 gập điện | Gập tay | Có | ||
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | Da cao cấp | ||
Điều chỉnh hàng ghế phía trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng, có nhớ 3 vị trí ghế lái | ||
Chức năng làm mát và sưởi ấm cho hàng ghế trước | Không | Có | ||
Chức năng sưởi ấm cho hàng ghế thứ 2 | Không | Có | ||
Tay lái bọc da | Có | |||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động hai vùng khí hậu | |||
Sạc không dây | Có | |||
Quý khách đang xem bảng thông số kỹ thuật so sánh Everest Platium với Titanium 4×2, Titanium 4×4, Sport do Quốc Anh Nha Trang Ford 0911 88 22 79 cung cấp. | ||||
Hệ thống âm thanh |
Everest Sport 4×2 | Everest Titanium 4×2 | Everest Titanium 4×4 | Ford Everest Platium 2024 |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT cảm ứng 10″ | Màn hình TFT cảm ứng 12″ | ||
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT 8″ | Màn hình TFT 12″ | ||
Hệ thống âm thanh | 8 loa | Dàn âm thanh 12 loa B&O | ||
AM/FM, MP3, Ipod & USB, Bluetooth | Có | |||
SYNC 4 – Điều khiển bằng giọng nói | Có | |||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||
Quý khách đang xem bảng thông số kỹ thuật so sánh Ford Everest Platium với các phiên bản Everest do Quốc Anh Nha Trang Ford 0911 88 22 79 cung cấp. |
Đăng Ký Lái Thử
Hãy đến với đại lý Ford Nha Trang của chúng tôi để cùng lái thử và trải nghiệm thực tế những dòng xe Ford mới nhất.
Yêu Cầu Báo Giá
Bạn cần biết giá xe Ford lăn bánh và chương trình khuyến mãi? Hãy liên hệ ngay Ford Nha Trang chúng tôi để biết ngay.
Đặt hẹn bảo dưỡng
Đặt hẹn bảo dưỡng giúp tiết kiệm thời gian cho khách hàng cũng như cảm giác phải chờ đợi, hãy gọi Ford Nha Trang chúng tôi để đặt lịch.
Ford Nha Trang – Đại Lý Ủy Quyền Của Ford Việt Nam
Địa chỉ: 51 Lê Hồng Phong, Phước Tân, Nha Trang, Khánh Hòa
Hotline: 0911 88 22 79 (Quốc Anh Nha Trang Ford)
Thời gian làm việc: 07h30 – 17h (Tất cả các ngày trong tuần)
- Giao xe Ford Everest Platium 2024 từ 3-5 ngày làm việc.
- Xe Ford Everest Platium 2024 được ngân hàng hỗ vay lên đến 80%, thời gian vay trong vòng 8 năm, lãi suất thấp thủ tục nhanh gọn.
- Tùy vào từng thời điểm lấy xe, khách hàng luôn nhận được những khuyến mại tốt nhất. Vui lòng đặt hẹn trước để được tư vấn chu đáo.
- Rất hân hạnh đón tiếp Quý khách hàng tại Showroom Ford Nha Trang của chúng tôi.