Ranger Sport Màu Trắng 2023: Thông số kỹ thuật, giá xe
✅ Giá xe: 864,000,000 VNĐ |
✅ Động cơ: Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
✅ Số chỗ 5 chỗ ngồi |
✅ Kiểu Dáng Thân Xe Cabin Kép |
✅ Năm sản xuất 2023 |
✅ Nước sản xuất Việt Nam |
Thông số kỹ thuật xe Ranger Sport màu trắng 2023 4×4 AT (cơ bản)
Cỡ lốp | 255/ 65 R18 |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu chủ động 4×4 |
Gài cầu điện | Có |
Khóa visai cầu sau | Có |
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
Động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Công suất cực đại | 170 (125 KW) / 3500 |
Mô men xoắn cực đại | 405 Nm/ 1750-2500 rpm |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Kích thước xe Dài x Rộng x Cao (mm) | 5362 (D) x 1918 (R) x 1875 (C) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 85,8 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Cụm đèn pha LED hình chữ C |
Đèn chạy ban ngày | Có |
Cảm biến ánh sáng (tự động bật đèn) | Có |
Gương chiếu hậu điều bên ngoài | Gập điện, chỉnh điện |
Gương chiếu hậu điều bên trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 10 inch |
Túi khí bảo vệ | 6 túi khí (2 Túi khí phía trước, 2 Túi khí phía bên, 2 Túi khí rèm dọc hai bên trần xe) |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Sạc không dây | Có |
Phanh trước/sau | Tang trống/ Đĩa |
Cỡ mâm | 18 inch |
Trợ lực lái điện | Có |
Camera lùi | Có |
Hệ thống kiểm soát hình trình | Ga tự động |
Công nghệ giải trí SYNC 4 | Có, kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa. |
Cân bằng điện tử | Có |
Chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Có |
Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng | Có |
Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng | Có |
Trọng lượng của xe Ford Ranger Sport AT 4×4 2023 (kg) | 2.146 |
Ford Ranger XLS 4×4 AT | Ford Ranger Sport 4×4 | |
---|---|---|
Phanh sau | Tang trống | Đĩa |
Động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Công suất cực đại | 170 (125 KW) / 3500 | 210 (154.5 KW) / 3750 |
Mô men xoắn cực đại | 405 Nm/ 1750-2500 rpm | 500Nm / 1750-2000 rpm |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 10 cấp |
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Cụm đèn pha LED hình chữ C | Cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc |
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay | Tự động hai vùng khí hậu |
Vật liệu ghế | Ghế Da Vinyl | Da + Vinyl tổng hợp |
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 10 inch | Màn hình cảm ứng 12 inch |
Túi khí đầu gối | Không | Có |
Hệ thống báo động chống trộm | Không | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động |
Camera quan sát phía sau | Có | Camera 360 độ |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau |
Hệ thống kiểm soát hình trình | Ga tự động | Tự động (Adaptive cruise control) |
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi lùi | Không | Có |
Lót thùng | Không | Có |
Thanh thể thao Wildtrak | Không | Có |
Giá xe (niêm yết) | 864,000,000 | 979,000,000 – 986,000,000 |
Xem thêm: So sánh giữa các phiên bản
- So sánh Ford Ranger XLS AT 4×2 và Ranger XLS AT 4×4: (Điểm khác nhau giữa Ranger XLS AT 4×2 một cầu số tự động với Ranger XLS AT 4×4 hai cầu số tự động)
- So sánh Ford Ranger XLS 4×4 AT và Ranger Sport AT 4×4: (Điểm khác nhau giữa Ranger XLS 4×4 AT hai cầu số tự động bản thấp với Ranger Sport AT 4×4 hai cầu số tự động bản trung)
- So sánh Ford Ranger Sport AT 4×4 và Ranger Wildtrak 4×4: (Điểm khác nhau giữa Ranger Sport AT 4×4 hai cầu số tự động bản trung với Ranger Wildtrak 4×4 hai cầu số tự động bản cao cấp)
- So sánh Ford Ranger Wildtrak và Ford Ranger Raptor 2023
Ngoại thất
Nội thất xe Ranger Sport màu trắng 2023 4×4 AT
Ford Ranger Sport 4×4 2023 màu bạc
Giá xe Ford Ranger Sport 4×4 2023:
864,000,000
Ford Ranger Sport 4×4 2023 màu trắng
Giá xe Ford Ranger Sport 4×4 2023:
864,000,000
Ford Ranger Sport 4×4 2023 màu đen
Giá xe Ford Ranger Sport 4×4 2023:
864,000,000
Ford Ranger Sport 4×4 2023 màu nâu
Giá xe Ford Ranger Sport 4×4 2023:
864,000,000
Ford Ranger Sport AT 4×4 2023 đỏ cam
Giá xe Ford Ranger Sport 4×4 2023:
864,000,000
Ford Ranger Sport 4×4 2023 màu xám
Giá xe Ford Ranger Sport 4×4 2023:
864,000,000
Ford Ranger Sport 4×4 2023 màu xanh
Giá xe Ranger Sport màu xanh 2023 4×4:
864,000,000
Giá niêm yết | 864,000,000 |
Thuế trước bạ (3% giá niêm yết) | 25,920,000 |
Phí đăng kiểm | 90,000 |
Phí đường bộ (cá nhân, 1 năm) | 2,160,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12,96,000 |
Bảo hiểm dân sự | 540,000 |
Phí biển số | 200,000 |
Tổng cộng | 905,870,000 |
Xem thêm: Ford Everest Sport 2023: Thông số kỹ thuật, giá xe
Hệ thống phanh |
XLS: AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Ranger Sport 4×4 | Wildtrak | |
Phanh trước | Đĩa | |||||
Phanh sau | Tang trống | Đĩa | ||||
Cỡ lốp | 255/ 70 R16 | 255/ 65 R18 | ||||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ | Vành thép 16″ | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ | ||
Hệ thống treo |
XLS: AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Ranger Sport 4×4 | Wildtrak | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn trụ và ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Kích thước và trọng lượng |
XLS: AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Ranger Sport 4×4 | Wildtrak | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 | |||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5362 x 1918 x 1875 Riêng Ranger XL thì: 5320 x 1860 x 1864 |
|||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 | |||||
Kích thước lòng thùng xe (DxRxC)(mm) | 1.475 x 1.410 x 525 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 85,8 | |||||
Trọng lượng của xe Ford Ranger (kg) | 2.010 | 2.032 | 2.057 | 2.123 | 2.146 | 2.274 | |
Quý khách đang xem bảng so sánh thông số kỹ thuật Ford Ranger Sport 2023 4×4 AT với các phiên bản Ford Ranger 2023 do trang Ford Nha Trang cung cấp. | ||||||
Động cơ |
XLS: AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Ranger Sport 4×4 | Wildtrak | |
Động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | |||||
Công suất cực đại | 170 (125 KW) / 3500 | 210 (154.5 KW) / 3750 | ||||
Mô men xoắn cực đại | 405 Nm/ 1750-2500 rpm | 500Nm / 1750-2000 rpm | ||||
Hộp số | Số tự động 6 cấp Riêng Ranger XL 4×4 thì Số tay 6 cấp |
Số tự động 10 cấp | ||||
Gài cầu điện | Không | Có | ||||
Hệ thống dẫn động | Một cầu chủ động 4×2 | Hai cầu chủ động 4×4 | ||||
Khóa visai cầu sau | Không | Có | ||||
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | |||||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | |||||
Quý khách đang xem bảng so sánh thông số kỹ thuật xe Ranger Sport 2023 4×4 AT với các phiên bản Ford Ranger 2023 do trang Ford Nha Trang cung cấp. | ||||||
Trang thiết bị ngoại thất |
XLS: AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Ranger Sport 4×4 | Wildtrak | |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Cụm đèn pha LED hình chữ C Riêng Ford Ranger XL thì Cụm đèn pha Halogen hình chữ C |
Cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | ||||
Đèn chạy ban ngày | Có Riêng Ranger XL thì không được trang bị |
|||||
Đèn sương mù | Có Riêng Ford Ranger XL thì không có |
|||||
Gương chiếu hậu điều bên ngoài | Điều chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện | ||||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | ||||
Cảm biến ánh sáng (tự động bật đèn) | Có | |||||
Trợ lực nâng hạ nắp thùng | Không | Có | ||||
Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng | Có | |||||
Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng | Có | |||||
Quý khách đang xem bảng so sánh thông số kỹ thuật xe Ranger Sport 4×4 2023 AT với các phiên bản Ford Ranger 2023 do trang Ford Nha Trang cung cấp. | ||||||
Trang thiết bị bên trong xe |
XLS: AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Ranger Sport 4×4 | Wildtrak | |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay | Tự động hai vùng khí hậu | ||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Ghế Da Vinyl | Da + Vinyl tổng hợp | |||
Tay lái | Thường | Bọc da | ||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng Riêng Ford Ranger XL Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh điện 6 hướng | ||||
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | |||||
Gương chiếu hậu trong | Điều chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | ||||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | |||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa. Riêng Ford Ranger XL thì 4 loa |
|||||
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 10 inch | Màn hình cảm ứng 12inch | ||||
Sạc không dây | Không | Có | ||||
Cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | |||||
Công nghệ giải trí SYNC 4 | Có, kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM | |||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||||
Quý khách đang xem bảng so sánh thông số kỹ thuật Ford Ranger Sport 2023 4×4 AT với các phiên bản Ford Ranger 2023 do trang Ford Nha Trang cung cấp. | ||||||
Trang thiết bị An toàn |
XLS: AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Ranger Sport 4×4 | Wildtrak | |
2 Túi khí phía trước | Có | |||||
2 Túi khí phía bên | Có | |||||
2 Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | |||||
Túi khí đầu gối | Không | Có | ||||
Hệ thống báo động chống trộm | Không | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động | ||||
Camera quan sát phía sau | Có Riêng Ford Ranger XL thì không được trang bị |
Camera 360 độ | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau | ||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát hình trình | Ga tự động Riêng Ford Ranger XL thì không được trang bị |
Tự động (Adaptive cruise control) | ||||
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||||
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | ||||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi lùi | Không | Có | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD | Có | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có Riêng Ford Ranger XL thì không được trang bị |
|||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có Riêng Ford Ranger XL thì không được trang bị |
|||||
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Có Riêng Ford Ranger XL thì không được trang bị |
Bạn Đang Quan Tâm Điều Gì Ở Ford Nha Trang?
Đăng Ký Lái Thử
Hãy đến với đại lý Ford Nha Trang của chúng tôi để cùng lái thử và trải nghiệm thực tế những dòng xe Ford mới nhất.
Yêu Cầu Báo Giá
Bạn cần biết giá xe Ford lăn bánh và chương trình khuyến mãi? Hãy liên hệ ngay Ford Nha Trang chúng tôi để biết ngay.
Đặt hẹn bảo dưỡng
Đặt hẹn bảo dưỡng giúp tiết kiệm thời gian cho khách hàng cũng như cảm giác phải chờ đợi, hãy gọi Ford Nha Trang chúng tôi để đặt lịch.
Ford Nha Trang – Đại Lý Ủy Quyền Của Ford Việt Nam
Địa chỉ: 51 Lê Hồng Phong, Phước Tân, Nha Trang, Khánh Hòa
Hotline: 0911 88 22 79 (Mr. Quốc Anh)
Thời gian làm việc : 07h30 – 17h (Tất cả các ngày trong tuần)
- Giao xe từ 3-5 ngày làm việc. Giao xe tận nơi.
- Xe Ford Ranger Sport AT 4×4 2023 được ngân hàng hỗ vay lên đến 80%, thời gian vay trong vòng 7 năm, lãi suất thấp thủ tục nhanh gọn.
- Tùy vào từng thời điểm lấy xe, khách hàng luôn nhận được những khuyến mại tốt nhất. Vui lòng đặt hẹn trước để được tư vấn chu đáo.
- Rất hân hạnh đón tiếp Quý khách hàng tại Showroom Ford Nha Trang của chúng tôi.
Chuyên viên tư vấn tại Ford Nha Trang đang sẵn sàng hỗ trợ tư vấn cho bạn
- Sau khi nhận được thông tin đăng ký, Quốc Anh Nha Trang Ford 0911882279 sẽ liên hệ trực tiếp với bạn trong vòng 24h để hỗ trợ tư vấn và báo giá cụ thể.
- Để có báo giá chính xác nhất, hãy vui lòng điền các thông tin bên form phía dưới để đội ngũ Ford Nha Trang tư vấn và báo giá chi tiết đến bạn.