Ford Everest Titanium 4×2 2021:Thông số kỹ thuật,giá xe
Giá: 1.181.000.000 VNĐ
- Giá khuyến mãi: Gọi ngay 093 579 0037 (Mr. Quốc Anh) để được giá + khuyến mãi tốt nhất.
- Năm sản xuất: 2020
- Nước sản xuất: Nhập khẩu Thái Lan.
- Bảo hành: 100.000 KM hoặc 3 năm (Tùy điều kiện nào đến trước).
- Thông Số Kỹ Thuật

Xe 7 chỗ Ford Everest Titanium 4×2 2021
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest Titanium 4×2 2.0L 2021 (cơ bản) |
|
Số chỗ ngồi | 7 chỗ |
Hộp số | Số tự động 10 cấp |
Động cơ | Diesel 2.0L Single-Turbo i4 TDCi |
Loại nhiên liệu | Máy dầu |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 |
Kích thước xe (mm) | 4892 (D) x 1860 (R) x 1837 (C) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lit/100km) | – Kết hợp: 6,71 – Ngoài đô thị: 5,59 – Trong đô thị: 8,61 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 180 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 420 |
Hệ dẫn động | Dẫn động cầu sau |
Treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc |
Treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Cỡ mâm | 20 inch |
Hệ thống chiếu sáng | Đèn LED tự động với dải đèn LED |
Cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có |
Màu xe Ford Everest Titanium 2021 |
|
Giá xe lăn bánh Ford Everest Titanium 4×2 2021 (một cầu số tự động) |
|
Giá niêm yết | 1,181,000,000 |
Thuế trước bạ (10% giá niêm yết) | 118,100,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 |
Phí đường bộ (cá nhân, 1 năm) | 2,160,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17,124,500 |
Bảo hiểm dân sự | 940,000 |
Phí biển số | 1,000,000 |
Tổng cộng | 1,320,664,500 |
Ghi chú:
|
![]() THÔNG TIN LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XEHotline: 093 579 0037 (Mr.Quốc Anh) (Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.) Chúng tôi bán và giao xe Ford Everest Titanium trên toàn quốc. |
Ford Everest 2021 được nâng cấp tại Việt Nam
Cùng với mẫu xe anh em Ford Ranger, Ford Everest cũng được hãng xe Mỹ bổ sung một số nâng cấp cho đời xe 2021 vừa về Việt Nam. Trước mắt chỉ có 2 bản Titanium được nâng cấp trong đợt này. Các phiên bản Trend và Ambiente không thay đổi. Giá bán phiên bản Titanium 4×2 tăng nhẹ 4 triệu, từ 1,177 tỉ lên 1,181 tỉ đồng. Bản Titanium 4×4 giữ nguyên giá 1,399 tỉ đồng.
Tương tự như xe bán tải Ford Ranger Wildtrak 4×4 Biturbo 2021, Ford Everest không phải là phiên bản nâng cấp facelift giữa đời, đây thực chất là phiên bản nâng cấp bổ sung thêm trang bị tiện nghi và công nghệ mới bên trong cabin nhằm tăng tính cạnh tranh trong phân khúc SUV 7 chỗ.
Ngoại thất
Nhìn từ trực diện, xe Ford Everest Titanium 4×2 2021 rất cứng cáp, chắc khỏe đậm chất Mỹ nhờ những mảng ốp nhựa màu xám tương phản ở cản trước. Ở trung tâm, bộ lưới tản nhiệt hình bát giác mạ crom sáng bóng gồm các thanh ngang kéo dài khiến tổng thể bề mặt xe to cao và có bề ngang hơn.
Liền kề bên cạnh là cụm đèn trước nay đã được thay đổi thiết kế, thấu kính tròn ở bản trước nay đã nhường chỗ cho kiểu vuông vắn cá tính hơn. Xe sử dụng cụm đèn pha Bi-LED bao gồm cả bóng pha-cốt đều là dạng LED cho hiệu suất chiếu sáng tốt hơn trong khi bản cũ là công nghệ xenon-halogen
Gương chiếu hậu được mạ crôm giúp xe càng thêm sáng bóng, đa dụng kết hợp các tính năng như gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ, cảnh báo điểm mù.
Ở phần thân, so với thế hệ trước, Ford Everest Titanium 4×2 2021 không thay đổi về kích thước khung gầm. Theo đó, dòng SUV này vẫn có chiều dài cơ sở 2850 mm, các chiều dài, rộng, cao 4892 x 1860 x 1837 mm. Đặc biệt, khoảng sáng gầm đã được nâng lên để đạt mức 210 mm. Khoảng sáng gầm này rất hợp với bản chất SUV chuyên trị địa hình offroad của xe.
Với bộ mâm 20”, Everest Titanium 2021 đang là 1 trong những phiên bản SUV có bộ mâm lớn nhất phân khúc.
Lùi về phía sau, dễ dàng nhận thấy Ford Everest Titanium 2021 có phần đuôi không quá cầu kỳ, các nét thiết kế được tối giản tạo nét đẹp trung tính. Nối liền cụm đèn pha LED đỏ rực như lửa là thanh crom ngang kéo dài sáng rực.
Đặc biệt, đuôi xe Ford Everest Titanium 2021 vừa được trang bị công nghệ mới. Đó chính là cảm biến mở cốp tiện lợi. Người dùng chỉ cần cần đưa chân xuống dưới và chính giữa cản sau thì cốp xe sẽ mở ra. Đây là công nghệ mở cốp rất hiện đại và tiện lợi. Và công nghệ này thường được ứng dụng trên các dòng siêu xe sang trọng.
Nội thất
Có thể nói nội thất của xe SUV 7 chỗ Ford Everest 2021 rộng rãi vô địch trong phân khúc, nhận được những đánh giá tích cực từ phía người dùng nhờ khoang cabin rộng rãi hàng đầu phân khúc.
Bước vào khoang cabin, khách hàng sẽ ngay lập tức cảm thấy sự quen thuộc toát ra từ mặt táp lô bởi thiết kế của Everest khá giống với xe bán tải Ford Ranger Wildtrak 2021.
Vô lăng của Ford Everest Titanium 2021 nhìn chung mang đến sự thoải mái, chắc tay khi cầm nhờ chất liệu da chủ đạo. Bảng điều khiển trung tâm có bố cục là các mảng miếng hình khối tích hợp nút bấm điều khiển, màn hình cảm ứng và xu hướng phần lớn nghiêng về phía bác tài.
Hàng ghế thứ 2 của xe Everest 2021 mang đến sự thoải mái khi có thể trượt lên phía trước nhằm mở rộng không gian cho hàng ghế 3. Chưa hết, các ghế đều điều chỉnh độ nghiêng lưng ghế để người dùng thoải mái hơn.
Điểm cộng lớn nhất cho hàng ghế cuối là không gian thoáng đãng ngay cả khi khách hàng cao trên 1m75. Đầu gối cách hàng ghế trước một khoảng 5 cm- con số khá ổn để người có vóc dáng cao to đi được trên đường xa
Khoang hành lý
Dung tích khoang hành lý ở mức tiêu chuẩn của Everest đạt 450L. Ngay khi cần chứa thêm 5,6 valy nữa bạn có thể nhấn nút để gập hàng ghế cuối lại để thể tích tăng lên thành 1050L. Chức năng đá cốp trên Everest cũng là một trang bị hiếm hoi trong phân khúc mà ít đối thủ nào có được.
Tiện nghi cao cấp, nhiều công nghệ dẫn đầu
Nhằm phân bổ đều đặn luồng khí mát đến từng hành khách trong khoang cabin rộng lớn như Everest. Ford đã trang bị cho mẫu xe này dàn điều hoà tự động 2 vùng kết hợp cùng cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau nhằm tạo gió nhanh, lạnh và sâu.
Ford Everest Titanium 2021 phiên bản nâng cấp được cải tiến công nghệ SYNC Gen 3 phiên bản 3.4 mới nhất hiện nay. Nhờ đó các thao tác trên màn hình diễn ra mượt hơn, nhanh hơn, giao diện cũng được đổi từ màu trắng sang xanh dương với thông điệp thân thiện môi trường.
Bên cạnh đó, Ford Everest 2.0L Titanium 2021 vẫn sở hữu các tính năng sau:
- Màn hình cảm ứng 8 inch
- Hệ thống dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu
- GPS
AM/FM, CD, MP3, Ipod, kết nối Bluetooth, USB
Kết nối điện thoại thông minh thông qua các ứng dụng như Applink, Apple CarPlay hay Android Auto - Dàn âm thanh 10 loa
- Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
Vận hành mạnh mẽ với sức kéo cực khỏe
Hệ thống phuộc của xe làm việc cực kỳ hiệu quả khi có cấu hình treo trước độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc. Treo sau dạng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage.
Hành trình treo dài cùng hệ thống khung gầm rời body on frame giúp xe ổn định nhanh trên nhiều điều kiện đường. Cùng với đó, gầm xe cao đến 210 mm là lợi thế để cơ thể đồ sộ của Everest phi lên nhiều vỉa hè.
Xe sở hữu hệ thống trợ đỗ xe chủ động hoạt động dựa trên các sóng siêu âm chủ động tránh va chạm. Từ đó tự tìm kiếm chỗ đỗ xe song song hoặc vuông góc ngay cả khi chủ nhân không chạm tay vào tay lái!
Ngoài ra, xe Ford Everest Titanium 2021 còn có hàng loạt các hệ thống an toàn khác như:
- Hệ thống phanh chủ động khẩn cấp
- 7 túi khí
- Cảm biến trước và sau
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cruise control
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo xe cắt ngang
- Cảnh báo va chạm phía trước
Kết luận
Với những thành công lớn về mặt doanh số vào năm 2019, Ford Everest cho thấy bản thân là một trong những mẫu xe hiếm hoi có sự đột phá mạnh mẽ trong năm vừa qua. Tuy lần này không phải những nâng cấp quá đáng kể nhưng Everest đã và đang dần khẳng định vị thế “vua công nghệ” trong mắt người dùng trong suốt thời gian qua.
Trải nghiệm thực tế cùng Ford Everest 2021
Bảng thông số kỹ thuật xe Ford Everest Titanium 2.0L Turbo 4×2 10AT 2021
Phiên bản | Ambiente AT || Ambiente MT | Everest Trend | Ford Everest Titanium 4×2 || Everest Titanium 4×4 |
Giá xe Ford Everest |
1 tỷ 052 || 999 Triệu | 1 tỷ 112 | 1 tỷ 177 || 1 tỷ 399 |
Hệ thống âm thanh |
Ambiente AT || Ambiente MT | Everest Trend | Ford Everest Titanium 4×2 || Everest Titanium 4×4 |
Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu | Không | Có | |
Màn hình cảm ứng đa điểm 8″ tích hợp khe thẻ nhớ SD | Có | ||
9 loa với một loa siêu trầm và bộ khếch đại | Có | ||
AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth | Có | ||
SYNC 3 – Điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Hệ thống chống ồn chủ động | Có | ||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | ||
Quý khách đang xem bảng thông số kỹ thuật Ford Everest 2021 do trang Ford Nha Trang cung cấp | |||
Hệ thống phanh |
Ambiente AT || Ambiente MT | Everest Trend | Ford Everest Titanium 4×2 || Everest Titanium 4×4 |
Phanh trước và sau | Đĩa | ||
Cỡ lốp | 265/65 R17 | 265/60 R18 | 265/50 R20 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 17″ | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ | Vành hợp kim nhôm đúc 20″ |
Hệ thống treo |
Ambiente AT || Ambiente MT | Everest Trend | Ford Everest Titanium 4×2 || Everest Titanium 4×4 |
Hệ thống treo trước | Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn hình trụ lớn và thanh chống lắc | ||
Hệ thống treo sau | Lò xo trụ độc lập, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | ||
Kích thước và trọng lượng |
Ambiente AT || Ambiente MT | Everest Trend | Ford Everest Titanium 4×2 || Everest Titanium 4×4 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,892 x 1,860 x 1,837 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,850 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | ||
Động cơ |
Ambiente AT || Ambiente MT | Everest Trend | Ford Everest Titanium 4×2 || Everest Titanium 4×4 |
Dung tích xi lanh (cc) | 1,996 | ||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động cầu sau (4×2) | Dẫn động cầu sau (4×2) || Dẫn động 2 cầu chủ động toàn thời gian (4WD) | |
Động cơ (2.0L Diesel i4) | Turbo đơn | Turbo đơn || Turbo kép | |
Công suất cực đại | 180 | 180 || 213 | |
Mô men xoắn cực đại | 420 | 420 || 500 | |
Khóa visai cầu sau | Không | Không || Có | |
Hộp số | Số tự động 10 cấp Riêng Everest Ambiente MT thì số tay 6 cấp |
||
Trang thiết bị ngoại thất |
Ambiente AT || Ambiente MT | Everest Trend | Ford Everest Titanium 4×2 || Everest Titanium 4×4 |
Đèn sương mù | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | |
Cửa hậu đóng, mở rảnh tay thông minh | Không | Có | |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Đèn Halogen Projector | Đèn LED tự động với dải đèn LED | |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Điều chỉnh tay (cả Ambiente, Trend) | Điều chỉnh tay || Tự động | |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện | Gập điện, sấy điện | |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Không | Không || Có | |
Nội thất |
Ambiente AT || Ambiente MT | Everest Trend | Ford Everest Titanium 4×2 || Everest Titanium 4×4 |
Vật liệu ghế | Nỉ | Da cao cấp | |
Tay lái bọc da | Không | Có | |
Điều chỉnh hàng ghế phía trước | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế gấp 3 gập điện | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong | Điều chỉnh tay | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin | ||
Hệ thống khóa cửa thông minh và nút khởi động | Có | ||
Tự động hai vùng khí hậu | Có | ||
Trang thiết bị An toàn |
Ambiente AT || Ambiente MT | Everest Trend | Ford Everest Titanium 4×2 || Everest Titanium 4×4 |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | Không || Có | |
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Không | Không || Có | |
Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động | Không | Ga tự động | Adaptive cruise control |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Không | Không || Có | |
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Không || Có | |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Không | Không || Có | |
Cảnh báo có xe cắt ngang | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
Camera quan sát phía sau | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến sau | Cảm biến trước và sau | |
Túi khí | Túi khí đôi phía trước, túi khí bên hông hành khách, túi khí rèm dọc hai bên trần xe và túi khí đầu gối người lái (tổng cộng 7 túi khí) | ||
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | ||
Hệ thống báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | Có | ||
Hy vọng với bảng thông số ở trên sẽ giúp được quý khách giải đáp được những câu hỏi: Xe 7 chỗ Ford Everest Titanium 4×2 2021 có giá bao nhiêu? Thông số kỹ thuật của xe 7 chỗ Ford Everest Titanium 4×2 2021. Quý khách hàng đang quan tâm vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn một cách chi tiết nhất. Hotline Ford Nha Trang: 093 579 0037 | |||
HỎI – ĐÁP
1. Giá lăn bánh của xe Ford Everest Titanium 4×2 khoảng bao nhiêu?
Giá xe lăn bánh của Everest Titanium 4×2 (một cầu số tự động) là 1,320,664,500 đã bao gồm tất cả các phí: phí trước bạ, biển số, bảo hiểm…Xem thêm
2. Kích thước của xe Ford Everest Titanium 2021?
Kích thước của xe 7 chỗ Ford Everest 2021 là (mm): 4,892 (D) x 1,860 (R) x 1,837 (C)…Xem thêm
3. Thông số kỹ thuật của xe Everest Titanium 4×2 và các phiên bản khác?
Tùy vào sở thích cũng như điều kiện của mỗi khách hàng mà chọn phiên bản xe Everest 2021 phù hợp với mình. Ford Nha Trang húng tôi đã lập ra bảng thông số kỹ thuật so sánh chi tiết giữa các phiên bản…Xem thêm
4. Tôi ở Phú Yên, Ninh Thuận, có thể giao xe tận nhà?
Ford Nha Trang chúng tôi giao xe Ford trên mọi miền Tổ Quốc. Sức khỏe và sự an toàn của Quý khách hàng luôn là ưu tiên hàng đầu với Ford Việt Nam. Miễn là Quý khách hàng có nhu cầu, bất cứ ở đâu thì chúng tôi cũng đều giao xe…Xem thêm
Bạn Đang Quan Tâm Điều Gì Ở Nha Trang Ford?
Quý khách có thể quan tâm: |
