Ford Everest 2023: Thông số kỹ thuật, giá xe
Giá chỉ từ: 1,099,000,000 VNĐ |
Động cơ (Diesel): – Turbo 2.0L – Bi-turbo 2.0L |
Số chỗ 7 chỗ ngồi |
Năm sản xuất 2023 |
Nước sản xuất Thái Lan |
Giá xe Ford Everest 2023 và giá xe lăn bánh
Phiên bản | Giá xe Ford Everest 2023 | Giá xe Ford Everest 2023 lăn bánh |
---|---|---|
Ford Everest Ambiente 2023 | 1,099,000,000 | 1,234,298,000 |
Ford Everest Sport 2023 | 1,178,000,000 | 1,313,546,000 |
Ford Everest Titanium 4×2 2023 | 1,299,000,000 | 1,448,198,000 |
Ford Everest Titanium 4×4 Biturbo 2023 | 1,468,000,000 | 1,637,406,000 |
Bảng so sánh thông số kỹ thuật giữa Ford Everest Ambiente, Everest Sport, Everest Titanium 4×2 và Everest Titanium 4×4 2023
Phiên bản | Everest Ambiente AT 4×2 2.0L | Everest Sport 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×4 Biturbo |
Giá xe |
1.099 tỷ | 1.178 tỷ | 1.299 tỷ | 1.468 tỷ |
Hệ thống âm thanh |
Everest Ambiente AT 4×2 2.0L | Everest Sport 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×4 Biturbo |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT 8″ công tơ mét | Màn hình TFT 12″ công tơ mét | ||
Màn hình cảm ứng đa điểm | Màn hình TFT cảm ứng 10″ | Màn hình TFT cảm ứng 12″ | ||
8 loa | Có | |||
AM/FM, MP3, Ipod & USB, Bluetooth | Có | |||
SYNC 4 – Điều khiển bằng giọng nói | Có | |||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||
Quý khách đang xem bảng so sánh thông số kỹ thuật các phiên bản xe Ford Everest 2023 do trang Ford Nha Trang cung cấp | ||||
Hệ thống phanh |
Everest Ambiente AT 4×2 2.0L | Everest Sport 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×4 Biturbo |
Phanh trước và sau | Đĩa | |||
Cỡ lốp | 255/65 R18 | 265/55 R20 | ||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ | Vành hợp kim nhôm đúc 20″ | ||
Hệ thống treo |
Everest Ambiente AT 4×2 2.0L | Everest Sport 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×4 Biturbo |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | |||
Kích thước và trọng lượng |
Everest Ambiente AT 4×2 2.0L | Everest Sport 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×4 Biturbo |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,914 x 1,923 x 1,842 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,900 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,900 | |||
Khối lượng (trọng lượng) xe (kg) | 2.212 | 2.234 | 2.269 | 2.388 |
Quý khách đang xem bảng so sánh thông số kỹ thuật các phiên bản xe Ford Everest 2023 do trang Ford Nha Trang cung cấp | ||||
Động cơ |
Everest Ambiente AT 4×2 2.0L | Everest Sport 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×4 Biturbo |
Dung tích xi lanh (cc) | 1,996 | |||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động một cầu (cầu sau) | Dẫn động 2 cầu bán thời gian | ||
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||
Động cơ | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp | ||
Công suất cực đại | 170 (125kW) | 209.8 (154.3 kW) | ||
Mô men xoắn cực đại | 405 / 1750-2500 | 500 / 1750 – 2000 | ||
Khóa visai cầu sau | Không | Có | ||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 10 cấp điện tử | ||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | |||
Quý khách đang xem bảng so sánh thông số kỹ thuật các phiên bản xe Ford Everest 2023 do trang Ford Nha Trang cung cấp | ||||
Trang thiết bị ngoại thất |
Everest Ambiente AT 4×2 2.0L | Everest Sport 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×4 Biturbo |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện | |||
Đèn sương mù | Có | |||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Điều chỉnh tay | Tự động | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Không | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | ||
Cửa hậu đóng, mở rảnh tay thông minh | Không | Có | ||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Đèn LED, tự động bật đèn | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | ||
Quý khách đang xem bảng so sánh thông số kỹ thuật các phiên bản xe Ford Everest 2023 do trang Ford Nha Trang cung cấp | ||||
Trang thiết bị nội thất |
Everest Ambiente AT 4×2 2.0L | Everest Sport 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×4 Biturbo |
Điều chỉnh hàng ghế phía trước | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng | ||
Hàng ghế thứ 3 gập điện | Gập tay | Có | ||
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | |||
Tay lái bọc da | Có | |||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay | Tự động hai vùng khí hậu | ||
Sạc không dây | Có | |||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước) | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho cả 2 hàng ghế) | ||
Quý khách đang xem bảng so sánh thông số kỹ thuật các phiên bản xe Ford Everest 2023 do trang Ford Nha Trang cung cấp | ||||
Trang thiết bị An toàn |
Everest Ambiente AT 4×2 2.0L | Everest Sport 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×4 Biturbo |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Không | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến sau | Cảm biến trước và sau | ||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | Có | ||
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Không | Có | ||
Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động | Ga tự động | Adaptive cruise control | ||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Không | Có | ||
Camera quan sát phía sau | Có | Camera 360 toàn cảnh | ||
Túi khí | Túi khí đôi phía trước, túi khí bên hông hành khách, túi khí rèm dọc hai bên trần xe và túi khí đầu gối người lái (tổng cộng 7 túi khí) | |||
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | |||
Hệ thống báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | Có | |||
Quý khách đang xem bảng so sánh thông số kỹ thuật các phiên bản xe Ford Everest 2023 do trang Ford Nha Trang cung cấp |
Khám phá xe Ford Everest 2023
Bạn đang kiếm tìm một chiếc SUV được trang bị sức mạnh, an toàn và tiện nghi không thỏa hiệp trước bất kỳ khó khăn nào. Một chiếc SUV hoàn hảo hội tụ đủ các yếu tố: mạnh mẽ bên ngoài, tinh xảo bên trong, luôn sẵn sàng để bảo vệ bạn và những người thân yêu. Bạn đưa ra yêu cầu và chúng tôi kiến tạo chiếc Ford Everest 2023.
Đăng Ký Lái Thử
Hãy đến với đại lý Ford Nha Trang của chúng tôi để cùng lái thử và trải nghiệm thực tế những dòng xe Ford mới nhất.
Yêu Cầu Báo Giá
Bạn cần biết giá xe Ford lăn bánh và chương trình khuyến mãi? Hãy liên hệ ngay Ford Nha Trang chúng tôi để biết ngay.
Đặt hẹn bảo dưỡng
Đặt hẹn bảo dưỡng giúp tiết kiệm thời gian cho khách hàng cũng như cảm giác phải chờ đợi, hãy gọi Ford Nha Trang chúng tôi để đặt lịch.
Ford Nha Trang – Đại Lý Ủy Quyền Của Ford Việt Nam
Địa chỉ: 51 Lê Hồng Phong, Phước Tân, Nha Trang, Khánh Hòa
Hotline: 0911 88 22 79 (Quốc Anh Nha Trang Ford)
Thời gian làm việc : 07h30 – 17h (Tất cả các ngày trong tuần)
- Giao xe Ford Everest 2023 từ 3-5 ngày làm việc.
- Xe Ford Everest 2023 được ngân hàng hỗ vay lên đến 80%, thời gian vay trong vòng 8 năm, lãi suất thấp thủ tục nhanh gọn.
- Tùy vào từng thời điểm lấy xe, khách hàng luôn nhận được những khuyến mại tốt nhất. Vui lòng đặt hẹn trước để được tư vấn chu đáo.
- Rất hân hạnh đón tiếp Quý khách hàng tại Showroom Ford Nha Trang của chúng tôi.
Câu hỏi thường gặp
Chuyên viên tư vấn tại Ford Nha Trang đang sẵn sàng hỗ trợ tư vấn cho bạn
- Sau khi nhận được thông tin đăng ký, Quốc Anh Nha Trang Ford sẽ liên hệ trực tiếp với bạn trong vòng 24h để hỗ trợ tư vấn và báo giá cụ thể.
- Để có báo giá chính xác nhất, hãy vui lòng điền các thông tin bên form phía dưới để đội ngũ Ford Nha Trang tư vấn và báo giá chi tiết đến bạn.