Ranger XLT màu xanh 2022: Thông số kỹ thuật, giá xe
Giá chỉ từ: 830,000,000 VNĐ |
Động cơ: Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Số chỗ 5 chỗ ngồi |
Năm sản xuất 2022 |
Nước sản xuất Việt Nam |
Thông số kỹ thuật xe Ranger XLT màu xanh 2022 (cơ bản)
Cỡ lốp | 255/ 70 R17 |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu chủ động 4×4 |
Gài cầu điện | Có |
Khóa visai cầu sau | Có |
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
Động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Công suất cực đại | 170 (125 KW) / 3500 |
Mô men xoắn cực đại | 405 Nm/ 1750-2500 rpm |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Kích thước xe Dài x Rộng x Cao (mm) | 5362 (D) x 1918 (R) x 1875 (C) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 85,8 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Cụm đèn pha LED hình chữ C |
Đèn chạy ban ngày | Có |
Gương chiếu hậu điều bên ngoài | Gập điện, chỉnh điện |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 10 inch |
Túi khí bảo vệ | 6 túi khí (2 Túi khí phía trước, 2 Túi khí phía bên, 2 Túi khí rèm dọc hai bên trần xe) |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Sạc không dây | Có |
Phanh trước/sau | Tang trống/ Đĩa |
Cỡ mâm | 16 inch |
Trợ lực lái điện | Có |
Camera lùi | Có |
Hệ thống kiểm soát hình trình | Ga tự động |
Công nghệ giải trí SYNC 4 | Có, kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa. |
Cân bằng điện tử | Có |
Chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử | Có |
Trợ lực nâng hạ nắp thùng | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Có |
Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng | Có |
Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng | Có |
Điểm nổi bật trên Ranger XLT màu xanh 2022
Thiết kế đầu xe cứng cáp
Mạnh mẽ và quyết đoán, phiên bản Ranger XLT AT 2022 là một điển hình đậm chất thiết kế Built Ford Tough toàn cầu.
Lưới tản nhiệt phía trên thiết kế mới với một thanh crôm kết hợp với đèn pha LED phía trước dạng hình chữ C đặc trưng.
La zăng hợp kim
Bất kể địa hình offroad hay trên đường nhựa, phiên bản Ranger XLT AT 2022 với trang bị mâm xe hợp kim nhôm 17 inch luôn sẵn sàng cho mọi thử thách.
Bảng điều khiển công nghệ liền mạch
Thiết kế bảng điều khiển cùng màn hình giải trí trung tâm liền mạch giúp khoang xe trở nên rộng hơn, tạo cảm giác thoải mái và tiện nghi.
Màn hình giải trí trung tâm công nghệ cao LED 10 inch được thiết kế hiện đại và mạnh mẽ.
Nội thất màu đen hoàn thiện
Được thiết kế sử dụng các vật liệu tối màu có độ bền cao nhưng vẫn mang lại cảm giác thoải mái, với các điểm nhấn tôn lên vẻ ngoài mới táo bạo của phiên bản Ranger XLT 2022.
Các chi tiết trang trí cửa có họa tiết hình lục giác và các lỗ thông khí được hoàn thiện tạo nên phong cách nội thất cứng cáp nhưng đầy cá tính.
XLT AT 4×4 | Wildtrak 4×4 | |
---|---|---|
Phanh sau | Tang trống | Đĩa |
Cỡ lốp | 255/ 70 R17 | 255/ 65 R18 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 17″ | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ |
Động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Công suất cực đại | 170 (125 KW) / 3500 | 210 (154.5 KW) / 3750 |
Mô men xoắn cực đại | 405 Nm/ 1750-2500 rpm | 500Nm / 1750-2000 rpm |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 10 cấp |
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Cụm đèn pha LED hình chữ C | Cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc |
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay | Tự động hai vùng khí hậu |
Vật liệu ghế | Nỉ | Da + Vinyl tổng hợp |
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Gương chiếu hậu trong | Điều chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 10 inch | Màn hình cảm ứng 12 inch |
Túi khí đầu gối | Không | Có |
Hệ thống báo động chống trộm | Không | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động |
Camera quan sát phía sau | Có | Camera 360 độ |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau |
Hệ thống kiểm soát hình trình | Ga tự động | Tự động (Adaptive cruise control) |
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi lùi | Không | Có |
Giá xe (niêm yết) | 830,000,000 | 965,000,000 |
Xem thêm: So sánh giữa các phiên bản
- So sánh Ford Ranger XL MT 4×4 và Ranger XLS MT 4×2: (Điểm khác nhau giữa Ranger XL 4×4 hai cầu số sàn với Ranger XLS MT 4×2 một cầu số sàn)
- So sánh Ford Ranger XLS MT 4×2 và Ranger XLS AT 4×2: (Điểm khác nhau giữa Ranger XLS MT một cầu số sàn với Ranger XLS AT một cầu số tự động)
- So sánh Ford Ranger XLS AT 4×2 và Ranger XLS AT 4×4: (Điểm khác nhau giữa Ranger XLS AT 4×2 một cầu số tự động với Ranger XLS AT 4×4 hai cầu số tự động)
- So sánh Ford Ranger XLS AT 4×4 và Ranger XLT AT 4×4: (Điểm khác nhau giữa Ranger XLS AT 4×4 hai cầu số tự động bản thấp với Ranger XLT AT 4×4 hai cầu số tự động bản trung)
- So sánh Ford Ranger XLT AT 4×4 và Ranger Wildtrak 4×4: (Điểm khác nhau giữa Ranger XLT AT 4×4 hai cầu số tự động bản trung với Ranger Wildtrak 4×4 hai cầu số tự động bản cao cấp)
Ngoại thất
Nội thất xe Ranger XLT màu xanh 2022 4×4 AT
Ford Ranger XLT AT 4×4 2022 màu bạc
Giá xe Ranger XLT AT 2022 4×4:
830,000,000
Ford Ranger XLT AT 4×4 2022 màu trắng
Giá xe Ranger XLT AT 2022 4×4:
830,000,000
Ford Ranger XLT AT 4×4 2022 màu đen
Giá xe Ranger XLT AT 2022 4×4:
830,000,000
Ford Ranger XLT AT 4×4 2022 màu nâu
Giá xe Ranger XLT AT 2022 4×4:
830,000,000
Ford Ranger XLT AT 4×4 2022 đỏ cam
Giá xe Ranger XLT AT 2022 4×4:
830,000,000
Ford Ranger XLT AT 4×4 2022 màu Ghi ánh thép
Giá xe Ranger XLT AT 2022 4×4:
830,000,000
Ford Ranger XLT AT 4×4 2022 màu xanh
Giá xe Ranger XLT màu xanh 2022 4×4:
830,000,000
Giá niêm yết | 830,000,000 |
Thuế trước bạ (6% giá niêm yết) | 49,800,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 |
Phí đường bộ (cá nhân, 1 năm) | 2,160,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10,790,000 |
Bảo hiểm dân sự | 540,000 |
Phí biển số | 200,000 |
Tổng cộng | 893,830,000 |
Hệ thống phanh |
XLS: MT – AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Ranger XLT AT 4×4 | Wildtrak | |
Phanh trước | Đĩa | |||||
Phanh sau | Tang trống | Đĩa | ||||
Cỡ lốp | 255/ 70 R16 | 255/ 70 R17 | 255/ 65 R18 | |||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ | Vành thép 16″ | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ | Vành hợp kim nhôm đúc 17″ | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ | |
Hệ thống treo |
XLS: MT – AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Ranger XLT AT 4×4 | Wildtrak | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn trụ và ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Kích thước và trọng lượng |
XLS: MT – AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Ranger XLT AT 4×4 | Wildtrak | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 | |||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5362 x 1918 x 1875 Riêng Ranger XL thì: 5320 x 1860 x 1830 |
|||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 85,8 | |||||
Quý khách đang xem bảng so sánh thông số kỹ thuật giữa Ford Ranger XLT AT 4×4 với các phiên bản Ford Ranger 2022 khác do trang Ford Nha Trang cung cấp. | ||||||
Động cơ |
XLS: MT – AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Ranger XLT AT 4×4 | Wildtrak | |
Động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | |||||
Công suất cực đại | 170 (125 KW) / 3500 | 210 (154.5 KW) / 3750 | ||||
Mô men xoắn cực đại | 405 Nm/ 1750-2500 rpm | 500Nm / 1750-2000 rpm | ||||
Hộp số | Số tự động 6 cấp Riêng XLS MT và XL thì Số tay 6 cấp |
Số tự động 10 cấp | ||||
Gài cầu điện | Không | Có | ||||
Hệ thống dẫn động | Một cầu chủ động 4×2 | Hai cầu chủ động 4×4 | ||||
Khóa visai cầu sau | Không | Có | ||||
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | |||||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | |||||
Quý khách đang xem bảng so sánh thông số kỹ thuật giữa Ford Ranger XLT AT 4×4 với các phiên bản Ford Ranger 2022 khác do trang Ford Nha Trang cung cấp. | ||||||
Trang thiết bị ngoại thất |
XLS: MT – AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Ranger XLT AT 4×4 | Wildtrak | |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Cụm đèn pha Halogen hình chữ C | Cụm đèn pha LED hình chữ C | Cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | |||
Đèn chạy ban ngày | Không | Có | ||||
Đèn sương mù | Có Riêng Ford Ranger XL thì không có |
|||||
Gương chiếu hậu điều bên ngoài | Điều chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện | ||||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | ||||
Trợ lực nâng hạ nắp thùng | Không | Có | ||||
Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng | Có | |||||
Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng | Có | |||||
Quý khách đang xem bảng so sánh thông số kỹ thuật giữa Ford Ranger XLT AT 4×4 với các phiên bản Ford Ranger 2022 khác do trang Ford Nha Trang cung cấp. | ||||||
Trang thiết bị bên trong xe |
XLS: MT – AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Ranger XLT AT 4×4 | Wildtrak | |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay | Tự động hai vùng khí hậu | ||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Da + Vinyl tổng hợp | ||||
Tay lái | Thường | Bọc da | ||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng Riêng Ford Ranger XL Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh điện 6 hướng | ||||
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | |||||
Gương chiếu hậu trong | Điều chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | ||||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | |||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa. Riêng Ford Ranger XL thì 4 loa |
|||||
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 10 inch | Màn hình cảm ứng 12inch | ||||
Sạc không dây | Không | Có | ||||
Cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | |||||
Công nghệ giải trí SYNC 4 | Có, kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM | |||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||||
Quý khách đang xem bảng so sánh thông số kỹ thuật giữa Ford Ranger XLT AT 4×4 với các phiên bản Ford Ranger 2022 khác do trang Ford Nha Trang cung cấp. | ||||||
Trang thiết bị An toàn |
XLS: MT – AT 4×2 | XL 4×4 | XLS AT 4×4 | Ranger XLT AT 4×4 | Wildtrak | |
2 Túi khí phía trước | Có | |||||
2 Túi khí phía bên | Có | |||||
2 Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | |||||
Túi khí đầu gối | Không | Có | ||||
Hệ thống báo động chống trộm | Không | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động | ||||
Camera quan sát phía sau | Có Riêng Ford Ranger XL thì không được trang bị |
Camera 360 độ | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau | ||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát hình trình | Ga tự động Riêng Ford Ranger XL thì không được trang bị |
Tự động (Adaptive cruise control) | ||||
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||||
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | ||||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi lùi | Không | Có | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD | Có | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có Riêng Ford Ranger XLS MT và Ranger XL thì không được trang bị |
|||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có Riêng Ranger XL và Ford Ranger XLS MT thì không được trang bị |
|||||
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Có Riêng Ranger XL và Ford Ranger XLS MT thì không được trang bị |
Bạn Đang Quan Tâm Điều Gì Ở Ford Nha Trang?
Đăng Ký Lái Thử
Hãy đến với đại lý Ford Nha Trang của chúng tôi để cùng lái thử và trải nghiệm thực tế những dòng xe Ford mới nhất.
Yêu Cầu Báo Giá
Bạn cần biết giá xe Ford lăn bánh và chương trình khuyến mãi? Hãy liên hệ ngay Ford Nha Trang chúng tôi để biết ngay.
Đặt hẹn bảo dưỡng
Đặt hẹn bảo dưỡng giúp tiết kiệm thời gian cho khách hàng cũng như cảm giác phải chờ đợi, hãy gọi Ford Nha Trang chúng tôi để đặt lịch.
Ford Nha Trang – Đại Lý Ủy Quyền Của Ford Việt Nam
Địa chỉ: 51 Lê Hồng Phong, Phước Tân, Nha Trang, Khánh Hòa
Hotline: 093 579 0037 (Mr. Quốc Anh)
Thời gian làm việc : 07h30 – 17h (Tất cả các ngày trong tuần)
- Giao xe từ 3-5 ngày làm việc. Giao xe tận nơi.
- Xe Ford Ranger XLT AT 4×4 2022 được ngân hàng hỗ vay lên đến 85%, thời gian vay trong vòng 8 năm, lãi suất thấp thủ tục nhanh gọn.
- Tùy vào từng thời điểm lấy xe, khách hàng luôn nhận được những khuyến mại tốt nhất. Vui lòng đặt hẹn trước để được tư vấn chu đáo.
- Rất hân hạnh đón tiếp Quý khách hàng tại Showroom Ford Nha Trang của chúng tôi.
- Sau khi nhận được thông tin đăng ký, nhân viên của Ford Nha Trang sẽ liên hệ trực tiếp với bạn trong vòng 24h để hỗ trợ tư vấn và báo giá cụ thể.
- Để có báo giá chính xác nhất, hãy vui lòng điền các thông tin bên form phía dưới để đội ngũ Ford Nha Trang tư vấn và báo giá chi tiết đến bạn.